Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. AN CHI
     Chuyện đông chuyện tây . T.4 : Từ KTNN 316 đến KTNN 399 / An Chi .- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 422tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp 190 câu hỏi về các lĩnh vực ngôn ngữ, khoa học, xã hội, văn hoá...
/ 45000đ

  1. Xã hội.  2. Khoa học.  3. Ngôn ngữ.  4. Khoa học thường thức.  5. Văn hoá.  6. [Sách thường thức]
   001 CH527Đ 2006
    ĐKCB: VV.005928 (Sẵn sàng)  
2. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.
   909 NH 556 N 2005
    ĐKCB: vv.005639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005640 (Sẵn sàng)  
3. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.
   909 NH556N 2005
    ĐKCB: VV.005584 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG
     Tích hợp đa văn hóa Đông Tây cho một chiến lược giáo dục tương lai / Nguyễn Hoàng Phương .- In lần thứ 2 có bổ sung, sữa chữa .- H. : Giáo dục , 1996 .- 1183tr. ; 27cm
/ 220000đ

  1. Phương Tây.  2. Phương Đông.  3. Văn hóa.  4. Khoa học.
   37 T 302 H 1996
    ĐKCB: vv.005645 (Sẵn sàng)  
5. Đan Mạch - đời sống xã hội khoa học và giáo dục .- Hà Nội : Nxb. Thế giới , 2006 .- 101tr. ; 17cm
  1. Giáo dục.  2. Khoa học.  3. Đời sống xã hội.
   320.609489 Đ 462 S 2006
    ĐKCB: VV.004557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005789 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG LAM
     52 điều cần biết để sống khỏe mạnh/ / Hoàng Lam ; Đặng Nguyên Minh dịch .- Hà Nội : Thể dục thể thao , 2004 .- 137 tr. ; 21 cm
/ 17000VND

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Khoa học.  3. Kiến thức.  4. |Chăm sóc sức khỏe|  5. |Khoa học|  6. Kiến thức|
   XXX 52ĐC 2004
    ĐKCB: VV.004856 (Sẵn sàng)  
7. VŨ KIM DŨNG
     Thiên tài và những phát minh / Vũ Kim Dũng .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 142tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của các nhà phát minh trên thế giới, con đường dẫn họ tới những phát minh kì diệu,... như: Acsimet, Giêm Oát, Đơ ni Papanh, Lui Pastow, Lavoadie,...
/ 19000đ

  1. Khoa học.  2. Nhà khoa học.  3. Phát minh.
   609 TH305T 2007
    ĐKCB: VV.005031 (Sẵn sàng)  
8. VŨ BỘI TUYỀN
     Chuyện kể về những nhà phát minh nổi tiếng thế giới / Vũ Bội Tuyền .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh niên , 2006 .- 360tr. ; 19cm
/ 36000đ

  1. Khoa học.  2. Nhà khoa học.  3. Truyện kể.
   609.2 CH527K 2006
    ĐKCB: vv.004216 (Sẵn sàng)  
9. WARE, CAROLINE F.
     Lịch sử văn minh nhân loại thế kỷ XX / Caroline F. Ware, K.M. Panikkar, J.M. Eomein; Nguyễn Trọng Định: Dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1999 .- 1065tr ; 27cm
  Tóm tắt: Lịch sử văn minh nhân loại là một công trình lịch sử tổng quát, bàn về những phương diện đa dạng của cuộc sống nhân loại, không thể bao gồm, dù chỉ về bề mặt, tất cả những sự kiện có ý nghĩa xảy ra ở tất cả mọi nơi trên thế giới
/ 150000đ

  1. Khoa học.  2. Lịch sử.
   I. Nguyễn, Trọng Định.   II. Eomein, J.M..   III. Panikkar, K.M..
   909 L302S 1999
    ĐKCB: VV.004091 (Sẵn sàng)  
10. VU BÔI TUYÊN.
     Những thực nghiệm khoa học lý thú, bổ ích, dễ làm / / Vũ Bội Tuyền, Văn Thị Đức; .- H. ; T.P. Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2002 .- 351tr. tranh ảnh ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Khoa học.
   I. VĂN THI ĐƯC..
   500 NH556T 2002
    ĐKCB: VV.003506 (Sẵn sàng)  
11. Lương Định Của - Nhà nông học vì dân, vì nước/ / Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 555 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Đề cập đến một cách khái quát cuộc đời, sự nghiệp quang vinh cũng như những cống hiến lớn lao của bác sỹ nông học Lương Định Của
   ISBN: 9786045711651

  1. Khoa học.  2. Lương Định Của.  3. Nhân vật.  4. Nông nghiệp.
   I. Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
   630.92 L561Đ 2014
    ĐKCB: VV.002531 (Sẵn sàng)  
12. LỆ NGUYÊN
     Con đường dẫn tới tài năng / Lệ Nguyên, Thế Trường .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2007 .- 247tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về cuộc đời của các nhà bác học nổi tiếng trong nước và trên thế giới, nhằm hướng cho thế hệ trẻ học hỏi, mơ ước, rèn luyện, học tập tích luỹ tri thức, chuẩn bị bước vào một kỷ nguyên mới
   ISBN: 8935077008074 / 30000đ

  1. Nhà bác học.  2. Truyện khoa học.  3. Khoa học.
   I. Thế Trường.
   509.2 C430Đ 2007
    ĐKCB: VV.002114 (Sẵn sàng)  
13. VŨ KIM DŨNG
     Hỏi đáp trên trời dưới đất / Vũ Kim Dũng .- H. : Thanh niên , 2010 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên cũng như trong đời sống hàng ngày
/ 24000đ

  1. Tự nhiên.  2. Khoa học.  3. Cuộc sống.  4. Xã hội.  5. [Sách hỏi đáp]
   001 H428Đ 2010
    ĐKCB: VV.001653 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN ĐẠO
     Ba nhà khoa học kiệt xuất / Văn Tuệ Anh, Lê Khánh Băng, Lê Thạc Cán... ; Nguyễn Văn Đạo ch.b. .- H. : Lao động , 2006 .- 526tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về tiểu sử, sự nghiệp của giáo sư Tạ Quang Bửu, Trần Đại Nghĩa, Lê Văn Thiêm...
/ 59000đ

  1. Khoa học.  2. Sự nghiệp.  3. Tiểu sử.  4. Nhà khoa học.  5. {Việt Nam}
   I. Hàm Châu.   II. Huy Cận.   III. Lê Thạc Cán.   IV. Lê Khánh Bằng.
   509.2 B100N 2006
    ĐKCB: VV.001297 (Sẵn sàng)  
15. Nghề phục chế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi...
/ 6500đ

  1. Nghề phục chế.  2. Sách thiếu nhi.  3. Kĩ thuật.  4. Khoa học.  5. Khoa học thường thức.
   I. Camproni, Christiane.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   069 NGH250P 2006
    ĐKCB: VV.001784 (Sẵn sàng)  
16. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên. . T.10 / / Lê Đức Trung biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 166 tr. ; 21 cm
/ 32000Đ

  1. Công nghệ.  2. Khoa học.
   I. Lê Đức Trung.
   500 NH556KT 2012
    ĐKCB: vv.001049 (Sẵn sàng)  
17. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên. . T.10 / / Lê Đức Trung biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 166 tr. ; 21 cm
  1. Công nghệ.  2. Khoa học.
   I. Lê Đức Trung.
   500 NH556K 2012
    ĐKCB: VV.001019 (Sẵn sàng)  
18. Những mẩu chuyện thú vị về khoa học . Q.2 / Vũ Bội Tuyền s.t., b.s. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 102tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện phát minh khoa học trên nhiều lĩnh vực, những nhà khoa học có những thành công lớn lao trong sự nghiệp nghiên cứu, phát minh khoa học để phục vụ cho cuộc sống con người
/ 22500đ

  1. Phát minh.  2. Khoa học.  3. {Thế giới}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   608.7 NH556M 2011
    ĐKCB: VV.001185 (Sẵn sàng)  
19. Những mẩu chuyện thú vị về khoa học . Q.1 / Vũ Bội Tuyền s.t., b.s. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2011 .- 103tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện phát minh khoa học trên nhiều lĩnh vực, những nhà khoa học có những thành công lớn lao trong sự nghiệp nghiên cứu, phát minh khoa học để phục vụ cho cuộc sống con người
/ 22500đ

  1. Phát minh.  2. Khoa học.  3. {Thế giới}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   608.7 NH556M 2011
    ĐKCB: VV.001186 (Sẵn sàng)  
20. LÊ YẾN
     Kể chuyện thiên lôi và cách phòng tránh / Lê Yến .- Hà Nội : Thanh niên , 2002 .- 179 tr. : hình vẽ ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nội dung viết về sét và cách phòng tránh.
/ 18000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Khoa học.  3. Sét.  4. Phòng tránh sét.
   551.55 TH305L 2002
    ĐKCB: vv.000574 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»