Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DƯƠNG XUÂN TUYỂN
     Nuôi vịt giống và thương phẩm CV Super-M2 cải tiến : Theo phương thức nuôi thâm canh và truyền thống / Dương Xuân Tuyển .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2004 .- 47tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương thức nuôi thâm canh, nuôi bán thâm canh và nuôi trồng kết hợp vịt - cá - lúa
/ 7000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Vịt.
   636.5 N515V 2004
    ĐKCB: VV.005700 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG, ĐÍCH.
     Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 2. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 110tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục:tr.108.
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật; Nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK,..
/ 9000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Ngô.  5. Trồng trọt.
   633.1 K600T 2002
    ĐKCB: VV.005519 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, LÂN HÙNG
     Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 36 tr. : ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và hướng dẫn kỹ thuật trồng.
/ 5000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Công nghệ.
   635 K600T 2002
    ĐKCB: VV.005515 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Cây trồng|  6. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: VV.005394 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi và sản suất giống cây ăn quả / Nguyễn Hữu Doanh .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 60tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cách sản xuất lấy giống cây ăn qủa và mau chóng có được những giống cây ăn quả tốt theo ý muốn, gieo hạt, chiết cành, giâm cành; cách trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn: hồng xiêm, cây hồng ta, cây mơ, cây mận.
/ 8.000đ

  1. Nhân giống.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.  5. Nông nghiệp.
   631.5 K600T 2005
    ĐKCB: VV.005363 (Sẵn sàng)  
6. HÀ, THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng một số cây màu, thực phẩm, công nghiệp / Hà Thị Hiến biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 74 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng một số cây màu và cây công nghiệp phổ biến.
/ 8000

  1. Kỹ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Cây hoa màu.  4. Cây công nghiệp.  5. {Việt Nam}
   633.8 K600T 2001
    ĐKCB: VV.003086 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao : Cây sở, cây trám, cây hạnh đào. .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản.
/ 4000đ

  1. Cây hạnh đào.  2. Cây sở.  3. Cây trám.  4. Kỹ thuật.  5. Trồng trọt.
   633.85 K600T 2002
    ĐKCB: VV.003098 (Sẵn sàng)  
8. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.2 .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 147 tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn

  1. Nhà nông.  2. sáng tạo.  3. Giải pháp.  4. Kỹ thuật.
   630 C101G 2014
    ĐKCB: VV.000968 (Sẵn sàng)