Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 208tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi bò, giống và công tác giống, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi trâu...
/ 30.000đ

  1. Trâu.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Gia súc.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.2 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005834 (Sẵn sàng)  
2. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH552Ă 2005
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 179tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các liệu pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Sản phẩm phụ.  2. Sử dụng.  3. Chăn nuôi.  4. Gia súc.  5. Thức ăn.
   636.3 S550D 2007
    ĐKCB: VV.005676 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH 552 A 2007
    ĐKCB: VV.005382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005749 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SĨ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sĩ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 108tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Sinh thái, hệ sinh thái và tác động của các yếu tố môi trường lên hệ sinh thái vật nuôi cũng như năng suất và chất lượng các sản phẩm chăn nuôi.
/ 13000đ

  1. Sinh thái.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Đăng Vang.
   591.6:636 S312T 2006
    ĐKCB: VV.005316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005654 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312T 2006
    ĐKCB: VV.005317 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005315 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sự phát triển của các hệ vi sinh vật, về dinh dưỡng vật nuôi, cách bảo quản và chế biến thức ăn từ sữa, thịt,...
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Sản phẩm.  5. Vi sinh vật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2 556D 2006
    ĐKCB: VV.005352 (Sẵn sàng)  
8. Những vấn đề trong công tác giống lợn / Nhiều tác giả ; Trần Phượng Trinh biên tập .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 72 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và cần thiết về công tác giống lợn, giúp việc chăn nuôi lợn đạt hiệu quả cao.
/ 10000

  1. Giống lợn.  2. Gia súc.
   I. Trần, Phượng Trinh.
   636.4 NH556V 2002
    ĐKCB: VV.005377 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG VŨ BÌNH
     Giống vật nuôi : Giáo trình cao đẳng Sư phạm / Đặng Vũ Bình .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 184tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
   Thư mục: tr. 185
  Tóm tắt: Những khái niệm chung về giống và công tác giống vật nuôi, những kiến thức liên quan tới chọn lọc, nhân giống, bảo tồn nguồn gen vật nuôi cũng như những biện pháp kĩ thuật chủ yếu của công tác giống vật nuôi
/ 28000đ

  1. Gia súc.  2. Nhân giống.  3. Chọn giống.  4. Giống.  5. Chăn nuôi.  6. [Giáo trình]
   636.08 GI-455V 2005
    ĐKCB: VV.004492 (Sẵn sàng)