Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Nghề chăn nuôi vịt / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2007 .- 132 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi : Người nông dân làm giàu không khó
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi vịt hướng thịt, nuôi vịt hướng trứng và nuôi vịt trên cạn không cần nước bơi lội.
/ 20000

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Trang trại.  4. Vịt.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Văn Trí.
   636.50023 NGH250C 2007
    ĐKCB: VV.005800 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]
   636.5 K600T 2008
    ĐKCB: VV.005830 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 159tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 159
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh kí sinh trùng thường gặp ở gia cầm như: Bệnh đơn bào, sán lá, sán dây, các bệnh giun tròn, các côn trùng kí sinh và những phương pháp phòng trị
/ 12500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Gia cầm.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.5 B256K 2002
    ĐKCB: VV.005682 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 179tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm như: năng lượng, nguyên liệu sản xuất, đánh giá chất lượng... Phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm chủ yếu
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Thức ăn.  3. Dinh dưỡng.  4. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 C120N 2005
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005698 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con/ / Phạm Quang Hùng .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 48 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và câu trả lời về kỹ thuật úm gà con, gột vịt con nhằm giúp người nông dân có thêm kinh nghiệm trong chăn nuôi gà đạt hiệu quả cao để tăng năng suất cao và cải thiện đời sống
/ 7000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Sách hỏi đáp.
   636.5 H428Đ 2007
    ĐKCB: VV.005883 (Sẵn sàng)  
6. BẠCH THỊ THANH DÂN
     Hướng dẫn ấp trứng gà và ngan / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 31tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình ấp trứng gà và ngan như: chọn trứng, chuẩn bị máy ấp, xếp trứng vào máy, chế độ ấp và khâu chuyển trứng sang máy nở; Phân loại khi gia cầm mới nở
/ 5000đ

  1. Ngan.  2. .  3. Gia cầm.  4. Ấp trứng.  5. [Sách hướng dẫn]
   I. Nguyễn Quý Khiêm.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005505 (Sẵn sàng)  
7. BÙI ĐỨC LŨNG
     Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công cổ truyền có cải tiến/ / Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 124 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Góp phần nhỏ nâng cao năng suất, chất lượng ấp trứng thủ công ở ác vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa, trong các hệ chăn nuôi nhỏ không có điều kiện đầu tư máy ấp công nghiệp
/ 16500 đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.
   636.5 Â123T 2004
    ĐKCB: VV.005440 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn nuôi gà chăn thả / Ts. Trần Công Xuân, ThS. Hoàng Văn Lộc, ThS. Nguyễn Thị Khanh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 23 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương thức chăn nuôi gà; Các giống gà chăn thả như Tam Hoàng, Lương Phượng, ISA, Kabir...
/ 4000

  1. Nuôi gà.  2. Gia cầm.  3. |Gia cầm|  4. |Nuôi gà|
   I. Nguyễn, Thị Khanh.   II. Hoàng, Văn Lộc.
   636.5 H561D 2002
    ĐKCB: VV.005438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005670 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn nuôi gà chăn thả / Ts. Trần Công Xuân, ThS. Hoàng Văn Lộc, ThS. Nguyễn Thị Khanh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 23 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương thức chăn nuôi gà; Các giống gà chăn thả như Tam Hoàng, Lương Phượng, ISA, Kabir...
/ 4000

  1. Nuôi gà.  2. Gia cầm.  3. |Gia cầm|  4. |Nuôi gà|
   I. Nguyễn, Thị Khanh.   II. Hoàng, Văn Lộc.
   636.5 H561D 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. TRẦN, CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn nuôi gà chăn thả / Ts. Trần Công Xuân, ThS. Hoàng Văn Lộc, ThS. Nguyễn Thị Khanh .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 23 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương thức chăn nuôi gà; Các giống gà chăn thả như Tam Hoàng, Lương Phượng, ISA, Kabir...
/ 5.200đ

  1. Nuôi gà.  2. Gia cầm.  3. |Gia cầm|  4. |Nuôi gà|
   I. Nguyễn, Thị Khanh.   II. Hoàng, Văn Lộc.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005346 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng... và phương pháp chuẩn đoán, phòng chữa bệnh cầu trùng cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 11.000đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chuẩn đoán.  5. Gia cầm.
   636.089 B256C 2003
    ĐKCB: VV.005350 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 159tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 158
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh kí sinh trùng thường gặp ở gia cầm như: Bệnh đơn bào, sán lá, sán dây, các bệnh giun tròn, các côn trùng kí sinh và những phương pháp phòng trị
/ 12500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Gia cầm.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.5 B256K 2004
    ĐKCB: VV.005308 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM SĨ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sĩ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 108tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Sinh thái, hệ sinh thái và tác động của các yếu tố môi trường lên hệ sinh thái vật nuôi cũng như năng suất và chất lượng các sản phẩm chăn nuôi.
/ 13000đ

  1. Sinh thái.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Đăng Vang.
   591.6:636 S312T 2006
    ĐKCB: VV.005316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005654 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312T 2006
    ĐKCB: VV.005317 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005315 (Sẵn sàng)  
15. BẠCH THỊ THANH DÂN
     Hướng dẫn ấp trứng gà và ngan / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 31tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình ấp trứng gà và ngan như: chọn trứng, chuẩn bị máy ấp, xếp trứng vào máy, chế độ ấp và khâu chuyển trứng sang máy nở; Phân loại khi gia cầm mới nở
/ 5000đ

  1. Ngan.  2. .  3. Gia cầm.  4. Ấp trứng.  5. [Sách hướng dẫn]
   636.5 H561D 2002
    ĐKCB: VV.005378 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: VV.005381 (Sẵn sàng)  
17. BÙI ĐỨC LŨNG
     Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công cổ truyền có cải tiến/ / Bùi Đức Lũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 124 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Góp phần nhỏ nâng cao năng suất, chất lượng ấp trứng thủ công ở ác vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa, trong các hệ chăn nuôi nhỏ không có điều kiện đầu tư máy ấp công nghiệp
/ 16500 đ

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.
   636.5 Â123T 2004
    ĐKCB: VV.005384 (Sẵn sàng)  
18. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng... và phương pháp chuẩn đoán, phòng chữa bệnh cầu trùng cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 11000đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chuẩn đoán.  5. Gia cầm.
   636.089 B256C 2004
    ĐKCB: VV.005389 (Sẵn sàng)  
19. BÙI, ĐỨC LŨNG
     Áp dụng kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm đạt hiệu quả cao/ / Bùi Đức Lũng .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội. : Nông nghiệp , 2004 .- 104 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nhằm trao đổi, truyền đạt những kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo bằng máy công nghiệp
/ 10000VND

  1. Ấp trứng.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.
   636.5 A109D 2004
    ĐKCB: VV.003629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005862 (Sẵn sàng)  
20. BÙI HỮU ĐOÀN
     Bổ sung vitamin C nâng cao năng suất gia cầm / / Bùi Hữu Đoàn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 96tr. : hình vẽ, biểu đồ ; 19cm
   tr.93-94
/ 9.800đ

  1. Gia cầm.  2. Vitamin C trong dinh dưỡng động vật.  3. Dinh dưỡng động vật.  4. Thức ăn và cho ăn.
   636.08528 B450S 2004
    ĐKCB: VV.003649 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»