Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MA XIAO LIAN
     Nam giới và sức khoẻ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 380 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 68 điều cần biết về sức khoẻ nam giới
/ 47500đ

  1. Giới tính.  2. Sức khoẻ.
   I. Thuỳ Liên dịch.
   617.16 N104G 2004
    ĐKCB: VV.005098 (Sẵn sàng)  
2. WANTES, S.
     Khi em chưa lấy chồng/ / S. Wantes ; Thùy Dương dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 178 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Là lời tâm tình, giúp gỉai đáp thắc mắc và đưa ra những lời khuyên về những điều khiến các em gái băn khoăn
/ 18000VND

  1. Giới tính.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lý.
   I. Thùy Dương.
   156.3 KH300E 2003
    ĐKCB: VV.004729 (Sẵn sàng)  
3. THUỲ TRANG
     Bạn hiểu gì về giới tính / Thuỳ Trang b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 288tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về giới tính: giáo dục tình dục trong trường phổ thông, những bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục và văn hoá tình dục,...
/ 39500đ

  1. Sức khoẻ tình dục.  2. Giới tính.  3. Chăm sóc sức khoẻ.
   613 B105H 2008
    ĐKCB: VV.004735 (Sẵn sàng)  
4. BÙI NGỌC CẨN
     Nam tính tiềm ẩn nơi người nữ / Bùi Ngọc Cẩn .- H. : Lao động , 2006 .- 160tr. : bảng ; 19cm .- (Những giá trị nơi con người)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nam tính nơi người nữ. Giới thiệu về nam tính nơi người nữ và vấn đề tâm lí, tính tình, tình duyên, tình dục, vấn đề lương tâm, đạo đức và những tổng kết về vai trò, ảnh hưởng của nam tính nơi người nữ
/ 18000đ

  1. Tâm lí.  2. Giới tính.  3. Nam tính.  4. Phụ nữ.
   155.3 N104T 2006
    ĐKCB: VV.004527 (Sẵn sàng)  
5. ĐOÀN XUÂN MƯỢU
     Văn hoá quan hệ khác giới / Đoàn Xuân Mượu .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Thanh niên , 2006 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các kiến thức nhằm giáo dục giới tính theo từng lứa tuổi: từ bé, tuổi vị thành niên, tuổi thành niên. Các nét văn hoá trong quan hệ tình dục
/ 20000đ

  1. Xã hội học.  2. Giới tính.  3. Văn hoá.  4. Giáo dục.
   306.7 V115H 2006
    ĐKCB: vv.004017 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, THỊ LAN ANH
     Đồng tính luyến ái và những hệ lụy / Nguyễn Thị Lan Anh biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2008 .- 255tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Đồng tính luyến ái.  2. Giới tính.
   306.76 Đ455T 2008
    ĐKCB: vv.003842 (Sẵn sàng)  
7. MA, XIAO LIAN
     Hôn nhân và bệnh tật / MaXiao Lian ; Thùy Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm các phần sau: bệnh tật và tình dục, bệnh nội khoa và tình dục, bệnh ngoại khoa và tình dục, các bệnh phụ khoa và tình dục, bệnh ngoài da và các bệnh tình dục
/ 36000VND

  1. Bệnh.  2. Giới tính.  3. Sinh lý.
   I. Thùy Liên dịch.
   617.16 H454NH 2004
    ĐKCB: VV.000673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005555 (Sẵn sàng)  
8. BẢO THẮNG
     Cẩm nang tuổi dậy thì / Bảo Thắng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về hiện tượng, nguyên nhân và giai đoạn phát triển của tuổi dậy thì, những biến đổi về thể chất của con trai, con gái tuổi dậy thì, sự hình thành nhân cách, giáo dục ý thức về giới tính, tình dục và cách phòng chống bệnh tật
/ 18000đ

  1. Tuổi dậy thì.  2. Sức khoẻ.  3. Tâm sinh lí.  4. Giới tính.
   612.60835 C120N 2006
    ĐKCB: VV.000607 (Sẵn sàng)  
9. TỐ HOÀI
     Cung bậc tình yêu / Tố Hoài .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 171tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr.167-170
  Tóm tắt: Những kiến thức thông thường về sinh lí học các mặt tình yêu, tình dục, sinh sản của con người
/ 21000đ

  1. Giới tính.  2. Sinh lí học.  3. Con người.  4. Tình yêu.  5. Tình dục.  6. [Sách thường thức]
   306.73 C 513 B 2006
    ĐKCB: VV.000628 (Sẵn sàng)  
10. HAFNER, JULIAN
     Đoạn kết của cuộc sống lứa đôi / Dr. Julian Hafner; Nguyễn Thanh Vân dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 1998 .- 483 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hôn nhân hiện đại. Giới tính, nhu cầu và tâm lý đàn ông, đàn bà. Nghiên cứu về hạnh phúc, sự bất hạnh, đổ vỡ trong hôn nhân gia đình dưới góc độ tâm lý học và giới tính.
/ 37000

  1. Tâm lý học.  2. Tâm thần học.  3. Hôn nhân.  4. Giới tính.  5. Gai đình.
   I. Nguyễn, Thanh Vân.
   156.3 Đ406K 1998
    ĐKCB: VV.000078 (Sẵn sàng)