Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005667 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG XUÂN TUYỂN
     Nuôi vịt giống và thương phẩm CV Super-M2 cải tiến : Theo phương thức nuôi thâm canh và truyền thống / Dương Xuân Tuyển .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2004 .- 47tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương thức nuôi thâm canh, nuôi bán thâm canh và nuôi trồng kết hợp vịt - cá - lúa
/ 7000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Vịt.
   636.5 N515V 2004
    ĐKCB: VV.005700 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Giống.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005675 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   636.4 NG517G 2006
    ĐKCB: VV.005439 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH SƠN
     Chăn nuôi lợn trang trại / Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 191tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010
/ 25000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi tập thể.  3. Giống.
   I. Nguyễn Quế Côi.
   636.4 CH115N 2006
    ĐKCB: VV.005340 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao . T.1 : 169 giống lúa / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến việc phát huy những đặc tính tốt của giống đồng thời khắc phục những tác động tiêu cực lên giống. Đặc điểm của 169 giống lúa đang được sử dụng trong sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao
/ 20000đ

  1. Đặc điểm.  2. Lúa.  3. Giống.
   633.1 B454T 2005
    ĐKCB: VV.005335 (Sẵn sàng)  
7. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005310 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG VŨ BÌNH
     Giống vật nuôi : Giáo trình cao đẳng Sư phạm / Đặng Vũ Bình .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 184tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
   Thư mục: tr. 185
  Tóm tắt: Những khái niệm chung về giống và công tác giống vật nuôi, những kiến thức liên quan tới chọn lọc, nhân giống, bảo tồn nguồn gen vật nuôi cũng như những biện pháp kĩ thuật chủ yếu của công tác giống vật nuôi
/ 28000đ

  1. Gia súc.  2. Nhân giống.  3. Chọn giống.  4. Giống.  5. Chăn nuôi.  6. [Giáo trình]
   636.08 GI-455V 2005
    ĐKCB: VV.004492 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, NGỌC TRANG
     Sản xuất hạt giống nguyên chủng và F1 của lúa lai "3 dòng" và "2 dòng"/ / Trần Ngọc Trang .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 184 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận, cơ sở khoa học của các biện pháp cũng như nhiều phương pháp phục tráng và sản xuất giống lúa lai
/ 14000VND

  1. Giống.  2. Lúa.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.
   633.1 S105X 2002
    ĐKCB: VV.003628 (Sẵn sàng)  
10. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     450 giống cây trồng mới năng suất cao. . T.2 : : 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm / / Đường Hồng Dật .- H. : : Lao động - Xã hội , 2005 .- 216tr. ; ; 19cm
/ 22000đ

  1. Cây lương thực thực phẩm.  2. Giống.
   633 450GC 2005
    ĐKCB: VV.003093 (Sẵn sàng)  
11. Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 40tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Ban điều hành chương trình xóa đói giảm nghèo - cục khuyến nông và khuyến lâm.
  Tóm tắt: Những đặc điểm, đặc tính nông - công nghiệp của giống mía mới để áp dụng vào sản xuất đạt hiệu quả cao.
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chất lượng.  3. Năng suất.  4. Mía.  5. Giống.
   633.11 GI452T 2002
    ĐKCB: VV.003100 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VĂN MINH
     Cây ngô nghiên cứu và sản xuất / Trần Văn Minh .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 224tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 218
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tình hình phát triển, giá trị kinh tế và đặc điểm sinh vật học cây ngô; các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, di truyền, chọn tạo giống và trình bày kĩ thuật trồng ngô
/ 35000đ

  1. Di truyền.  2. Trồng trọt.  3. Giống.  4. Sinh trưởng.  5. Ngô.
   633.1 C126N 2004
    ĐKCB: VV.003164 (Sẵn sàng)  
13. Quy trình sản xuất giống thủy sản có giá trị kinh tế / Nguyễn thế kỷ .- H. : Chính trị Quốc gia - Nông nghiệp , 2014 .- 156tr ; 21cm
  1. Quy trình.  2. sản xuất.  3. Giống.  4. Giá trị kinh tế.
   633 QU 600 T 2014
    ĐKCB: VV.001139 (Sẵn sàng)