Tìm thấy:
|
|
2.
Giáo dục học mầm non/
. T.3
/ Đào Thanh Âm, Trịnh Dân, Nguyễn Thị Hoa...
.- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Đại học sư phạm , 2002
.- 163 tr. : 21 cm
Tóm tắt: Nhằm phục vụ đào tạo giáo viên mầm non và các chuyên gia giáo dục mầm non có trình độ Đại học. / 13000VND
1. Giáo dục. 2. Giáo dục học. 3. Trẻ em trước tuổi đi học.
327 GI108D 2002
|
ĐKCB:
VV.005623
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
372.13028 Đ250T 2009
|
ĐKCB:
VV.005619
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Trái tim không tuổi
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2011
.- 144tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Những giá trị tinh thần)
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết hay mang giá trị tinh thần, giáo dục và nuôi dưỡng tâm hồn cho mỗi chúng ta, đặc biệt là tuổi trẻ đang hình thành nhân cách và phậm chất.Đó là những bài học tinh thần quý giá không thiếu. / 38000đ
1. Tâm lí lứa tuổi. 2. Bài học. 3. Tinh thần. 4. Giáo dục.
I. Hoàng Mai.
152.4 TR103T 2011
|
ĐKCB:
vv.005069
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
THANH LÊ Giáo dục lối sống - nếp sống mới/
/ Thanh Lê
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2004
.- 175 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 3 phần: Phần 1, Giải thích khái niệm "lối sống", Phần 2, Bàn về lối sống đô thị và Phần 3, Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị TP. Hồ Chí Minh, đây là phần chủ yếu và cơ bản. / 21000VND
1. Giáo dục. 2. Lối sống. 3. Nếp sống văn hóa. 4. Ứng xử. 5. Văn hóa.
386.1 GI108D 2004
|
ĐKCB:
VV.004812
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Về nhiệm vụ năm học 2003-2004
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 124tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện những nhiệm vụ chính của năm học 2003-2004 ở các bậc tiểu học, mầm non, trung học, đại học, cao đẳng. Những nhiệm vụ chung và nhiệm vụ cụ thể như đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, nâng cao hiệu quả của công tác quản lý... / 6500đ
1. Giáo dục. 2. Việt Nam.
371 V250N 2003
|
ĐKCB:
VV.004677
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
Những nguyên tắc vàng dành cho cha mẹ
/ Biên soạn: Thái Quỳnh, Tân Nghĩa.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 115tr. ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra những nguyên tắc giáo dục cơ bản trong từng trường hợp cụ thể giúp bạn dạy dỗ con trẻ, giúp chúng phát triển được năng khiếu bẩm sinh, hoàn thiện nhân cách, có năng lực xúc cảm vượt trội để trẻ phát triển hài hoà cả phương diện trí tuệ và cảm xúc, làm tiền đề cho cuộc sống hạnh phúc, thành công cho trẻ trong xã hội hiện đại / 20500đ
1. Cảm xúc. 2. Giáo dục. 3. Phát triển. 4. Trẻ em. 5. Trí tuệ.
I. Tân Nghĩa,. II. Thái Quỳnh,.
649 NH556N 2008
|
ĐKCB:
VV.005024
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
NGUYỄN KỲ Nên tài nên đức nhờ tự học
/ Nguyễn Kỳ
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008
.- 139tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cũng như lí luận, nghiên cứu khoa học, phương pháp, nhận thức mới trong việc giáo dục đạo đức, kĩ năng, tạo khả năng sáng tạo trong học tập của người dạy và người học. / 19500đ
1. Học tập. 2. Giáo dục. 3. Đạo đức. 4. Tài năng. 5. Sáng tạo.
370.11 N254T 2008
|
ĐKCB:
VV.004439
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005620
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
BÙI XUÂN ĐÍNH Tiến sĩ Nho học Thăng Long - Hà Nội
/ Bùi Xuân Đính b.s.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 355tr. : bảng ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 341-349 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề trong việc xác định về tiêu chí của Tiến sĩ Nho học Thăng long - Hà Nội. Giới thiệu về cuộc đời, tiểu sử và sự nghiệp của các vị Tiến sĩ Nho học đất Thăng Long - Hà Nội được sắp xếp theo các vương triều cũng như đơn vị quận , huyện của Hà Nội hiện nay / 55000đ
1. Tiến sĩ. 2. Nho học. 3. Giáo dục. 4. Tiểu sử. 5. Sự nghiệp. 6. {Hà Nội}
920.009 T305S 2010
|
ĐKCB:
VV.004261
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
ĐOÀN XUÂN MƯỢU Văn hoá quan hệ khác giới
/ Đoàn Xuân Mượu
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Thanh niên , 2006
.- 166tr. ; 19cm
Tóm tắt: Các kiến thức nhằm giáo dục giới tính theo từng lứa tuổi: từ bé, tuổi vị thành niên, tuổi thành niên. Các nét văn hoá trong quan hệ tình dục / 20000đ
1. Xã hội học. 2. Giới tính. 3. Văn hoá. 4. Giáo dục.
306.7 V115H 2006
|
ĐKCB:
vv.004017
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
VƯƠNG HIỂU XUÂN Tư vấn giáo dục gia đình
/ Vương Hiểu Xuân ; Đỗ Quyên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 283tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm về giáo dục trẻ em trong gia đình: vai trò, ảnh hưởng của cha mẹ- người lớn và những điều cần chú ý khi giáo dục trẻ em. Giải đáp những thắc mắc về những vấn đề thường gặp của phụ huynh trong giáo dục gia đình / 32000đ
1. Gia đình. 2. Tư vấn. 3. Giáo dục. 4. Trẻ em.
I. Đỗ Quyên.
649 T550V 2006
|
ĐKCB:
VV.003641
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
100 điều bố mẹ không nên nói với con cái
/ Mai Phương biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2009
.- 232tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích những sai lầm trong nhận thức hay sai lầm trong phương pháp thường xuyên phát sinh trong cuộc sống hàng ngày của các bậc phụ huynh, đồng thời cũng đề cập đến những thắc mắc khó giải quyết và đưa ra một số ý kiến cụ thể giúp các bậc phụ huynh tham khảo và áp dụng trong tình hình thực tế. / 37000đ
1. Cha mẹ. 2. Con cái. 3. Giáo dục.
I. Mai Phương ,.
649 100ĐB 2009
|
ĐKCB:
VV.003791
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
PHƯƠNG NGA 28 phương cách thông minh dạy con thành tài
/ Phương Nga, Lam Trinh biên soạn
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2008
.- 217tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày chỉ số thông minh IQ và các phương pháp tốt nhất phát triển trí tuệ cho trẻ. Vai trò và trách nhiệm của mọi thành viên trong gia đình. Các phương pháp giáo dục trẻ trong gia đình mang lại hiệu quả cao: giúp trẻ tự tin hơn trong cuộc sống bằng cách khuyến khích động viên, khen thưởng, thông cảm và hiểu con hơn, giữ thể diện cho trẻ, đưa ra nguyên tắc khi phạt trẻ, tôn trọng suy nghĩ và quyền riêng tư của trẻ... / 35000VND
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Trẻ em. 4. Thông minh.
I. Lam Trinh.
155.5 28PC 2008
|
ĐKCB:
VV.003540
(Sẵn sàng)
|
| |