Tìm thấy:
|
|
|
3.
Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm
/ Bùi Thanh Hà ch.b.
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005
.- 179tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm như: năng lượng, nguyên liệu sản xuất, đánh giá chất lượng... Phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm chủ yếu / 22000đ
1. Gia cầm. 2. Thức ăn. 3. Dinh dưỡng. 4. [Sách thường thức]
I. Bùi Thanh Hà.
636.5 C120N 2005
|
ĐKCB:
VV.005677
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005698
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LÊ HỒNG MẬN Cẩm nang chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh / 28000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Chọn giống. 4. Dinh dưỡng. 5. Gà.
636.5 C120N 2009
|
ĐKCB:
VV.005506
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
BÙI ĐỨC LŨNG Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò
/ Bùi Đức Lũng
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 176tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 170-173 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò / 20000đ
1. Bò. 2. Thức ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng.
636.2 D312D 2005
|
ĐKCB:
VV.005341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
ĐẶNG NGUYÊN MINH Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím
/ Đặng Nguyên Minh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 163tr. ; 21cm
Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu tím như: quả mận, măng cụt, sơn tím, dâu tằm, mía tím... / 25500đ
1. Màu sắc. 2. Thực phẩm. 3. Dinh dưỡng.
613.2 GI100T 2009
|
ĐKCB:
VV.004646
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
ĐẶNG NGUYÊN MINH Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen
/ Đặng Nguyên Minh b.s.
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 145tr. ; 21cm
Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen... / 23000đ
1. Màu sắc. 2. Thực phẩm. 3. Dinh dưỡng.
613.2 GI 100 T 2009
|
ĐKCB:
VV.002576
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
20.
Bệnh của thời hiện đại/
/ Phùng Văn Hòa biên soạn
.- Hà Nội: : Lao động - Xã hội, , 2012
.- 250 tr.; ; 21 cm .- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khỏe)
Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết trong chế độ dinh dưỡng giúp tránh những căn bệnh thời hiện đại và có một sức khỏe tốt / 49000VND
1. Dinh dưỡng. 2. Sức khỏe.
I. Phùng, Văn Hòa.
613.2 B 256 C 2012
|
ĐKCB:
VV.001553
(Sẵn sàng)
|
| |