Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. AN CƠ
     Bí quyết giữ gìn nhan sắc tăng vẻ đẹp .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 386tr. ; 20cm
/ 46.000đ.

  1. Làm đẹp.  2. Dinh dưỡng.
   613.93 B300Q 2003
    ĐKCB: VV.005574 (Sẵn sàng)  
2. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005667 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 179tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm như: năng lượng, nguyên liệu sản xuất, đánh giá chất lượng... Phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm chủ yếu
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Thức ăn.  3. Dinh dưỡng.  4. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 C120N 2005
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005698 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. .
   636.5 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005506 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN KHANG
     Tri thức bách khoa về người cao tuổi / B.s.: Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Nguyễn Quang Phú, Lưu Đức Ý, Mai Thanh Thị.. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 327tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-311
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử vấn đề người cao tuổi. Tuổi thọ, sinh hoạt, dưỡng sinh, bệnh tật đối với người cao tuổi. Thức ăn với vấn đề chữa bệnh ở người cao tuổi. Đời sống tinh thần, hoạt động giải trí đối với người cao tuổi. Lao động đối với người cao tuổi, chăm sóc người cao tuổi và một số tấm gương về người cao tuổi
/ 39000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Bệnh tật.  4. Điều trị.  5. Người cao tuổi.
   I. Nguyễn Văn Khang.   II. Nguyễn Quang Phú.   III. Lưu Đức Ý.   IV. Đỗ Quốc Vị.
   305.26 TR 300 T 2006
    ĐKCB: vv.005592 (Sẵn sàng)  
6. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Tri thức dinh dưỡng / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 159tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về dinh dưỡng. Khái niệm dinh dưỡng. Thuật dinh dưỡng cân bằng. Dinh dưỡng đối với sức khoẻ mỗi người. Điều chỉnh vấn đề ăn uống. Vệ sinh thực phẩm, dinh dưỡng đối với sức khoẻ và tập quán ăn uống tốt
/ 20000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2004
    ĐKCB: VV.006236 (Sẵn sàng)  
7. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 D312D 2005
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
8. Chỉ nam dinh dưỡng cho người mắc bệnh khối u / Tôn Kiến Bình ch.b. ; Lê Hoàng dịch .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng có liên quan đến khối u, mối quan hệ giữa điều tiết dinh dưỡng và khối u. Những thức ăn có tác dụng phòng và điều trị khối u. Điều chỉnh dinh dưỡng cho người bị khối u sau khi ra viện
/ 14000đ

  1. U lành tính.  2. Dinh dưỡng.  3. Ung thư.  4. |Liệu pháp ăn uống|
   I. Tôn Kiến Bình.   II. Lê Hoàng.
   616.99 CH300N 2004
    ĐKCB: VV.006194 (Sẵn sàng)  
9. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005310 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN THỊ THANH LIÊM
     Cẩm nang giúp bạn sống khỏe suốt đời / / Trần Thị Thanh Liêm, Nguyễn Hồng Vân .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 238 tr. ; 21 cm
/ 37.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thể dục.
   I. Nguyễn Hồng Vân.
   613 C120N 2008
    ĐKCB: VV.004742 (Sẵn sàng)  
11. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu tím như: quả mận, măng cụt, sơn tím, dâu tằm, mía tím...
/ 25500đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI100T 2009
    ĐKCB: VV.004646 (Sẵn sàng)  
12. NGƯU QUÂN HỒNG
     Sổ tay dinh dưỡng - Điều chỉnh ăn uống / Ngưu Quân Hồng ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều chỉnh chế độ dinh dưỡng cho từng lứa tuổi: trẻ em, học sinh, phụ nữ và người cao tuổi. Tác dụng của ăn uống đối với sức khoẻ con người. Tập quán ăn uống tốt và tập quán ăn uống không tốt
/ 15500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Điều trị.  3. Chế độ ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. [Sổ tay]
   I. Vương Mộng Bưu.
   613.2 S450T 2004
    ĐKCB: vv.004675 (Sẵn sàng)  
13. HARMIGTON, MICHEAL
     Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé / Micheal Harmigton .- H. : Lao động , 2008 .- 318tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ cũng như khi phải đối phó với một số loại bệnh thường mắc
/ 45.000đ

  1. Y học.  2. Trẻ em.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 CH250Đ 2008
    ĐKCB: VV.003236 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng.; Các loại quả, các loại thịt, đồ uống màu đỏ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI100T 2009
    ĐKCB: VV.002807 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. HÀ SƠN
     Độc tố trong cơ thể và thải độc bảo vệ sức khỏe / / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 310 tr. ; 20 cm
   ISBN: 8935075926479 / 61000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Giấc ngủ.  4. Kỹ năng sống.  5. Sức khỏa cá nhân.
   I. Khánh Linh.
   613 Đ 451 T 2012
    ĐKCB: VV.002852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002843 (Sẵn sàng)  
16. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Thanh niên , 2009 .- 145tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng. Giới thiệu về giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến các loại thực phẩm màu đen như: gạo nếp cẩm, táo màu đen, trám đen...
/ 23000đ

  1. Màu sắc.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 GI 100 T 2009
    ĐKCB: VV.002576 (Sẵn sàng)  
17. CI XIAO DONG
     Ăn kiêng trị bệnh/ / Ci Xiao Dong ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 532 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp ăn kiêng đối với các thực phẩm có nguồn gốc động - thực vật để phòng một số bệnh do thực phẩm gây ra.
/ 64000VND

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.
   I. Nguyễn Hồng Lân dịch.
   615.31 Ă115K 2004
    ĐKCB: VV.002318 (Sẵn sàng)  
18. CI XIAO DONG
     Ăn kiêng trị bệnh/ / Ci Xiao Dong ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 532 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp ăn kiêng đối với các thực phẩm có nguồn gốc động - thực vật để phòng một số bệnh do thực phẩm gây ra.
/ 64000VND

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.
   I. Nguyễn Hồng Lân dịch.
   XXX Ă115K 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. THÁI DƯƠNG.
     Cháo dinh dưỡng & chữa bệnh / Thái Dương biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 207tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món cháo dinh dưỡng và chữa bệnh.
/ 34000đ

  1. Cháo.  2. Chữa bệnh.  3. Dinh dưỡng.
   613.2 CH108D 2008
    ĐKCB: VV.002234 (Sẵn sàng)  
20. Bệnh của thời hiện đại/ / Phùng Văn Hòa biên soạn .- Hà Nội: : Lao động - Xã hội, , 2012 .- 250 tr.; ; 21 cm .- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khỏe)
  Tóm tắt: Cung cấp những bí quyết trong chế độ dinh dưỡng giúp tránh những căn bệnh thời hiện đại và có một sức khỏe tốt
/ 49000VND

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.
   I. Phùng, Văn Hòa.
   613.2 B 256 C 2012
    ĐKCB: VV.001553 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»