Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THÁI QUỲNH
     Đường phố thủ đô Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Thái Quỳnh, Lam Châu biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 100tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Địa điểm, các di tích lịch sử các đường phố mang tên các nữ danh nhân và truyền thuyết, tiểu sử các nữ danh nhân: Âu cơ, Hai bà Trưng, Võ Thị Sáu,...
/ 12000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Đường phố.  5. Địa lí.  6. {Hà Nội}
   I. Lam Châu.
   915.59731 Đ561P 2007
    ĐKCB: VV.005434 (Sẵn sàng)  
2. BELLEMARE, PIERRE
     Vinh quang và số phận / Pierre Bellemare, Marie Thérèse Cuny ; Lê Việt Liên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 399tr. ; 19cm
   Tên sách bằng tiếng Pháp: Marqués Par La Glioire
  Tóm tắt: Truyện kí về tiểu sử, sự nghiệp và số phận của một số nhân vật nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực điện ảnh, viết văn , nhà tỷ phú..
/ 40000đ

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Thế giới}  5. [Truyện kí]
   I. Thérese Cuny, Marie.   II. Lê Việt Liên.
   920.0091 V312Q 2004
    ĐKCB: VV.005108 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao / / Hoàng Lê Minh b.s .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 303 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
/ 55000đ

  1. Danh nhân.  2. Nhà ngoại giao.  3. Tiểu sử.  4. Tiểu sử.  5. |Danh nhân|  6. |Nhà ngoại giao|  7. Tiểu sử|
   920.02 D107N 2011
    ĐKCB: VV.005086 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực khoa học tự nhiên / / Hoàng Lê Minh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 379tr. : chân dung ; 21cm
/ 68000đ

  1. Danh nhân.  2. Nhà hóa học.  3. Nhà khoa học.  4. Nhà vật lý.  5. Tiểu sử.
   920.02 D107N 2011
    ĐKCB: vv.005076 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, QUỐC VƯỢNG.
     Danh nhân Hà Nội / Trần Quốc Vượng. .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 213tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những danh nhân tiêu biểu của Hà Nội: An Dương Vương, ông Nỏ và ông Nồi, Vua chủ, danh tướng vùng Hà Nội thời Hai Bà Trưng, Chu Văn An, Nguyễn Trãi...
/ 34000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. {Hà Nội}
   959.731 D107N 2010
    ĐKCB: vv.004331 (Sẵn sàng)  
6. Danh nhân Hà Nội / B.s.: Trần Quốc Vượng (ch.b.), Lê Thước, Trương Chính... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 427tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những danh nhân tiêu biểu của Hà Nội: Lý Tiến, Ông Minh, Lý Ông Trọng, Linh Lang, Chu Văn An... nhằm hiểu thêm về tài năng, trí tuệ, lòng dũng cảm về tinh thần yêu nước nồng nàn của dân tộc ta
/ 41000đ

  1. Danh nhân.  2. {Hà Nội}
   I. Trương Chính.   II. Lê Thước.   III. Trần Quốc Vượng.   IV. Trần Văn Giáp.
   959.7009 D107N 2004
    ĐKCB: vv.004211 (Sẵn sàng)  
7. CANERGI
     Điều ít biết về những nhân vật nổi tiếng thế giới / / Canergi ; ng.d. Trần Quân .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 363tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc : Câu chuyện 5 phút về các nhân vật nổi tiếng thế giới

  1. Danh nhân.
   I. Trần Quân.
   920.02 Đ309I 2004
    ĐKCB: vv.003779 (Sẵn sàng)  
8. Ngàn năm văn hóa đất Thăng Long / / Hồ Phương Lan tuyển chọn và g.th. .- H. : Lao động , 2004 .- 427tr. ; 19cm
/ 43000đ

  1. Danh nhân.  2. Việt Nam.  3. {Hà Nội (Việt Nam)}  4. |Danh nhân|  5. |Việt Nam|
   I. Hồ Phương Lan.
   959.731092 NG105N 2004
    ĐKCB: vv.004055 (Sẵn sàng)  
9. Bà Huyện Thanh Quan, Nguyễn Gia Thiều, Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm, Phan Huy ích .- TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 1997 .- 264tr. ; 19cm
/ 15.000đ

  1. lịch sử.  2. Danh nhân.  3. Việt nam.
   895.922109 B100H 1997
    ĐKCB: VV.003885 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG HỘI LAI
     Bốn lần hôn nhân / / Trương Hội Lai b.s. ; Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh d .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 847tr. ; 21cm
/ 110000VND

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Hôn nhân.  4. Trung Quốc.  5. |doanh nhân|  6. |tiểu sử|  7. hôn nhân|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   951.05092 B454L 2004
    ĐKCB: VV.003811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004760 (Sẵn sàng)  
11. Thăng Long diện mạo và lịch sử / / Ngọc Tú s.t. và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2006 .- 327tr. ; 19cm
   tr.326
/ 33000đ

  1. Danh nhân.  2. Việt Nam.  3. {Hà Nội (Việt Nam)}
   I. Ngọc Tú.
   959.731092 TH116LD 2006
    ĐKCB: VV.003173 (Sẵn sàng)  
12. Thăng Long tụ khí ngàn năm / / Ngọc Tú s.t. và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2006 .- 303tr. ; 19cm
   tr.301
/ 30000đ

  1. Danh nhân.  2. Việt Nam.  3. {Hà Nội (Việt Nam)}
   I. Ngọc Tú.
   959.731092 TH116LT 2006
    ĐKCB: VV.003174 (Sẵn sàng)  
13. Thăng Long tụ khí ngàn năm / / Ngọc Tú s.t. và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2006 .- 303tr. ; 19cm
   tr.301
/ 30000đ

  1. Danh nhân.  2. Việt Nam.  3. {Hà Nội (Việt Nam)}
   I. Ngọc Tú.
   959.731092 TH116LT 2006
    ĐKCB: VV.003175 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, MINH QUỐC.
     Danh nhân khoa học Việt Nam / Lê Minh Quốc. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 130tr. : minh họa ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục tr. 130.
  Tóm tắt: Giới thiệu 12 danh nhân khoa học tiêu biểu: Lương Thế Vinh, Vũ Hữu nhà toán học thế kỷ 15, Lê Quý Đôn nhà toán học vĩ đại của thế kỷ 18, Hồ Nguyên Trưng người đã đúc súng thần công hoặc Cao Thắng đã chế tạo được súng trường theo kiểu của Pháp...và một số danh nhân hiện đại giáo sư Trần Đại Nghĩa, Tạ Quang Bửu, Bác sĩ Đặng Văn Ngữ, Nguyễn Văn Kiệu...
/ 10200đ

  1. Danh nhân.  2. Nhà khoa học.  3. {Việt Nam}
   509.2 D107N 1999
    ĐKCB: VV.002053 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     Thanh kiếm bảy đời : Tập truyện về gương sáng người xưa / Đặng Việt Thuỷ .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 86tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 86
  Tóm tắt: Gồm các mẩu truyện kí viết về các bậc đại danh như Tuệ Tĩnh, Hải Thượng Lãng Ông, thái hậu Từ Dũ...
/ 8500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Danh nhân.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện lịch sử]
   895.9223 TH 107 K 2004
    ĐKCB: VV.002024 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN ĐÌNH BA
     Nhân vật lịch sử Việt Nam / Trần Đình Ba .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 204tr. : bảng ; 21cm .- (Cẩm nang du lịch)
   Thư mục: tr. 198-199
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thể hiện dưới dạng các ô chữ và được sắp xếp theo các chủ đề như: Theo dòng lịch sử, nhân vật lịch sử và lịch sử tổng hợp
/ 39000đ

  1. Nhân vật.  2. Danh nhân.  3. {Việt Nam}
   920.09597 NH121V 2012
    ĐKCB: VV.001034 (Sẵn sàng)  
17. SÔNG LAM
     Nobel văn học / Sông Lam, Bình Minh, Duyên Thảo: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 231tr ; 21cm. .- (Danh nhân Nobel thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp, những đóng góp của các nhà văn đạt giải nobel.
/ 40000đ

  1. Danh nhân.  2. Nhà văn.  3. Văn học.  4. Giải thưởng Nobel.
   I. Bình Minh.   II. Duyên Thảo.
   809 N400B 2011
    ĐKCB: VV.000990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000987 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN ĐÌNH BA
     Nhân vật lịch sử Việt Nam / Trần Đình Ba .- H. : Quân đội nhân dân , 2012 .- 204tr. : bảng ; 21cm .- (Cẩm nang du lịch)
   Thư mục: tr. 198-199
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thể hiện dưới dạng các ô chữ và được sắp xếp theo các chủ đề như: Theo dòng lịch sử, nhân vật lịch sử và lịch sử tổng hợp
/ 39000đ

  1. Nhân vật.  2. Danh nhân.  3. {Việt Nam}
   920.09597 NH121V 2012
    ĐKCB: VV.001178 (Sẵn sàng)  
19. Hỏi đáp về danh nhân lịch sử qua các triều đại Việt Nam .- H. : Quân đội nhân dân , 2009 .- 250tr. ; 20cm .- (Tủ sách Lịch sử)
  Tóm tắt: Gồm 35 câu hỏi đáp về danh nhân lịch sử qua các triều đại Việt Nam: An Dương Vương, Trưng Trắc và Trưng Nhị, Lê Chân, Bà Triệu, Lý Bí...
/ 38000đ

  1. Lịch sử.  2. Danh nhân.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   959.7009 H428Đ 2009
    ĐKCB: VV.001180 (Sẵn sàng)  
20. TẠ, NGỌC LIỄN
     Danh nhân văn hóa trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 350tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của các nhà thơ, nhà văn, nhà tư tưởng từ thế kỷ X tới thế kỷ XVIII như: Đỗ Pháp Nhuận, Ngô Châu Lưu, Vạn Hạnh...
/ 62.000VND

  1. Danh nhân văn hoá.  2. Tiểu sử.  3. Danh nhân.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   920.0597 D107N 2008
    ĐKCB: VV.001191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001152 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»