13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Địa danh du lịch Việt Nam
/ Nguyễn Thị Thu Hiền b.s.
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007
.- 320tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 295-296 Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh du lịch và nền văn hoá của Việt Nam, các danh lam thắng cảnh nổi tiếng và nền văn hoá của các vùng trên đất nước Việt Nam / 34000đ
1. Du lịch. 2. Địa danh. 3. Danh lam thắng cảnh. 4. {Việt Nam}
915.97 Đ301D 2007
|
ĐKCB:
VV.005839
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 C120N 2010
|
ĐKCB:
VV.005454
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HOÀNG THIẾU SƠN Việt Nam non xanh nước biếc
/ Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim
.- H. : Kim Đồng , 2007
.- 231tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Hội An, Đà Nẵng, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt... / 18000đ
1. Địa lí. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Địa chí. 4. {Việt Nam} 5. [Sách thiếu nhi]
I. Tạ Thị Bảo Kim.
915.97 V 308 N 2007
|
ĐKCB:
vv.005779
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005836
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 C450T 2010
|
ĐKCB:
VV.004126
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ĐẶNG ĐỨC SIÊU Văn hoá Trung Hoa
: Giản yếu
/ Đặng Đức Siêu
.- H. : Lao động , 2005
.- 363tr. ; 21cm .- (Hành trình văn hoá Phương Đông)
Thư mục: tr. 362-363 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về văn hoá Trung Hoa: đất nước, con người, tiến trình lịch sử, thành tựu văn hoá, tư tưởng học thuật, tín ngưỡng tôn giáo, lễ nghi, thể chế tổ chức, quản lí xã hội, văn học nghệ thuật... / 38.000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Tôn giáo. 4. Con người. 5. Nghệ thuật. 6. {Trung Quốc}
951 V115H 2005
|
ĐKCB:
vv.004042
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
TRẦN, ĐÌNH BA Du lịch Việt Nam qua thác nước
/ Trần Đình Ba: Sưu tầm, tổng hợp
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2012
.- 147tr ; 21cm. .- (Cẩm nang du lịch)
Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh, những thắng cảnh nguyên sơ do thiên nhiên ban tặng, đó là hệ thống thác nước trải khắp 3 miền: Tác ba tầng, Thác baym thác bạc, Thác bạc long Cung, Thác bản ba, thác bản giốc, Thác cam Ly.... / 28000đ
1. Thác. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Du lịch.
915.9704 D500L 2012
|
ĐKCB:
VV.001030
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích và lễ hội
/ Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh, Lê Hồng Phúc, Minh Anh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014
.- 104tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81- 99. - Thư mục: tr. 100-101 Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết và những việc cần làm để xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội. Một số quy định xử phạt vi phạm hành chính tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội ISBN: 9786045704738
1. Lễ hội. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích. 4. Pháp luật. 5. Nếp sống văn hoá. 6. {Việt Nam}
I. Bùi Hoài Sơn. II. Minh Anh. III. Lê Hồng Phúc. IV. Phạm Lan Oanh.
344.59709 X 126 D 2014
|
ĐKCB:
VV.000814
(Sẵn sàng)
|
| |
|