Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.1 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 391tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt thể hiện tình yêu quê hương đất nước và quan hệ gia đình - xã hội của các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049025051

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 D121C 2015
    ĐKCB: VV.006335 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Tày / Kể: Hoàng Đức Tô, Hà Văn Hiến, Giè Trứ Sào... ; Triều Ân s.t., kể lại .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
   ISBN: 9786049027352

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Giàng Văn Kinh.   II. Hà Văn Hiến.   III. Hoàng Đức Tô.   IV. Giè Trứ Sào.
   398.209597 TR527KD 2015
    ĐKCB: VV.006311 (Sẵn sàng)  
3. BÙI QUANG THANH
     Nghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam / Bùi Quang Thanh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359 tr. : biểu đồ, bảng ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Luật tục.  4. Phong tục.
   390.0959752 NGH305C 2015
    ĐKCB: VV.006337 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca lao động / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca lao động của các dân tộc thiểu số Việt Nam như: dân ca về chăn nuôi, săn bắn, lao động sản xuất, trồng cấy, làm vườn, bài ca nông lịch...
   ISBN: 9786049025006

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 D121CC 2015
    ĐKCB: vv.006358 (Sẵn sàng)  
5. Các dân tộc ở Việt Nam . T.4, Q.2 : Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo / Vương Xuân Tình (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Thoả... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 964tr., 16tr. ảnh : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 885-963
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi trong thời đại mới của các dân tộc: Hoa, Ngái, Sán Dìu, Gia Rai, Ê Đê, Chăm...
   ISBN: 9786045737644

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Xuân Tình.   II. Nguyễn Thị Thu.   III. Nguyễn Anh Tuấn.   IV. Lê Thị Thoả.
   305.895922 C101D 2018
    ĐKCB: VV.005190 (Sẵn sàng)  
6. ĐOÀN VĂN TÉO
     Văn hoá người Chăm H'roi ở huyện Vân Canh tỉnh Bình Định / Đoàn Văn Téo, Nguyên Xuân Nhân .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 383tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục ảnh: tr. 354-373. - Thư mục: tr. 378-381
  Tóm tắt: Giới thiệu thiên nhiên, con người Chăm H'roi ở huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định và nghiên cứu văn hoá sản xuất, văn hoá xã hội, văn hoá tâm linh và văn hoá nghệ thuật người Chăm H'roi

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hoá dân gian.  3. Người Chăm.  4. {Vân Canh}
   I. Nguyễn Xuân Nhân.
   390.0959754 V115H 2011
    ĐKCB: VV.005166 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Thừa Thiên-Huế}  4. [Truyện cổ]
   398.20959749 KH400T 2014
    ĐKCB: VV.004394 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG THẾ XƯƠNG
     Làng Đa Sĩ sự tích và truyền thống văn hóa dân gian / Hoàng Thế Xương .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 308 tr. : Bảng ; 21 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Mục lục: tr.305-308
  Tóm tắt: Làng Đa Sỹ còn lưu giữ được nhiều yếu tố văn hóa truyền thống thể hiện hàng ngày trong cộng đồng làng xã, họ tộc và gia đình; trong lao động sản xuất và đời sống tâm linh, tạo nên một nét riêng của " Đa Sỹ danh hương ngật miếu đình. Làng Đa Sỹ nổi tiếng, vời vợi chốn thiêng liêng", xứng đáng là trung tâm văn hóa của tổng Thượng Thanh Oai xưa.

  1. Văn hóa dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Truyện cổ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Việt Nam.
   390.09597 L106Đ 2010
    ĐKCB: VV.004421 (Sẵn sàng)  
9. KHỔNG DIỄN
     Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam/ / Khổng Diễn, Trần Bình .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 374 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam

  1. Bắc Bộ.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Việt Nam.
   I. Trần Bình.
   305.89591 D121T 2011
    ĐKCB: VV.004382 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ, THỊ HẢO
     Ca thư ( Những câu hát của người Sán chay ): : Phiên âm - dịch nghĩa - giới thiệu/ / Đỗ Thị Hảo .- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010 .- 602 tr. ; 21 cm.
  1. Bài hát.  2. Dân tộc Sán Chay.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.
   398.809597 C100T 2010
    ĐKCB: VV.003482 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ QUANG HUY
     Sử dụng vốn vay có hiệu quả / Ngô Quang Huy b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia - sự thật ; Văn hoá dân tộc , 2013 .- 83tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 51-82
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về cho vay và sử dụng vốn vay để xoá đói, giảm nghèo, vay vốn ưu đãi. Giới thiệu những điển hình sử dụng vốn vay có hiệu quả

  1. Vay vốn.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. Dân tộc thiểu số.
   332.3 S550D 2013
    ĐKCB: VV.002939 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, BÌNH
     Văn hóa mưu sinh của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam/ / Trần Bình .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 525 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều tư liệu quý về tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số, cũng như tập quan mưu sinh những thích ứng để sinh tồn và phát triển
/ 70000 VND

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Đời sống văn hóa.  3. Mưu sinh.  4. Việt Nam.
   305.895 V115H 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. TRẦN, BÌNH
     Văn hóa mưu sinh của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam/ / Trần Bình .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 525 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều tư liệu quý về tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số, cũng như tập quan mưu sinh những thích ứng để sinh tồn và phát triển
/ 70000 VND

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Đời sống văn hóa.  3. Mưu sinh.  4. Việt Nam.
   305.895 V115H 2011
    ĐKCB: VV.002994 (Sẵn sàng)  
14. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2015 .- 121 tr. ; 20 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dạy nghề.  4. Hỏi và đáp.  5. Việc làm.
   344.5970767 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.002701 (Sẵn sàng)  
15. KHỔNG DIỄN
     Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam/ / Khổng Diễn, Trần Bình .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 374 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
/ 52000 VND

  1. Bắc Bộ.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Việt Nam.
   I. Trần Bình.
   305.89591 D121T 2011
    ĐKCB: VV.002542 (Sẵn sàng)  
16. Hỏi - Đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo .- H. : Lao động Xã hội , 2018 .- 119tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo và tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp
   ISBN: 9786046536567

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Giáo dục nghề.  4. Đảo.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp910]
   344.597076702638 H428Đ 2018
    ĐKCB: VV.002502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001479 (Sẵn sàng)  
19. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001480 (Sẵn sàng)  
20. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.4 / Ch.b..: Nguyễn Tất Viễn, Bùi Thế Tung, Phạm Thị Hoà... ; B.s.: Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo, Uổng Ngọc Thuẩn... ; Phạm Văn Yên dịch ra tiếng Khmer .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 207tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật...
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi đáp pháp luật về biên giới quốc gia và an ninh quốc gia; đăng ký hộ tịch; các quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội cùng một số chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số
/ 23000đ

  1. Pháp luật.  2. Biên giới quốc gia.  3. An ninh quốc gia.  4. Chính sách nhà nước.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}  7. [Sổ tay]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Uổng Ngọc Thuẩn.   III. Nguyễn Phương Thảo.   IV. Phạm Kim Dung.
   349.597 S450T 2007
    ĐKCB: VV.001481 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»