18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
CHÂU THỊ HẢI Người Hoa Việt Nam và Đông Nam Á: Hình ảnh hôm qua và vị thế hôm nay
/ Châu Thị Hải
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 409tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khoa học Xã hội vùng Trung Bộ và Tây Nguyên Thư mục: tr. 398-409 Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi, khái niệm và quá trình hình thành các nhóm cộng đồng người Hoa Đông Nam Á. Lịch sử hiện trạng và xu hướng phát triển của các loại hình liên kết truyền thống của người Hoa. Các mối liên kết của người Hoa với cộng đồng cư dân bản địa. Vai trò và vị trí kinh tế của người Hoa ở các nước Đông Nam Á. Người Hoa với xu thế liên kết khu vực trong bối cảnh toàn cầu hoá / 45000đ
1. Lịch sử. 2. Người Hoa. 3. Dân tộc học. 4. Việt Nam. 5. Đông Nam Á.
305.8951 NG558H 2006
|
ĐKCB:
VV.005433
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Các dân tộc ở Việt Nam
. T.4, Q.2
: Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo / Vương Xuân Tình (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Thoả...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 964tr., 16tr. ảnh : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học Thư mục: tr. 885-963 Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi trong thời đại mới của các dân tộc: Hoa, Ngái, Sán Dìu, Gia Rai, Ê Đê, Chăm... ISBN: 9786045737644
1. Dân tộc thiểu số. 2. Dân tộc học. 3. {Việt Nam}
I. Vương Xuân Tình. II. Nguyễn Thị Thu. III. Nguyễn Anh Tuấn. IV. Lê Thị Thoả.
305.895922 C101D 2018
|
ĐKCB:
VV.005190
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
CHIÊM TOÀN HỮU Văn hoá Nam Chiếu Đại Lý
/ Chiêm Toàn Hữu ; Biên dịch: Nguyễn Thị Thanh Huệ..
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 379tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 364-372. - Thư mục: tr.373 Tóm tắt: Phân tích quá trình hình thành và những đặc trưng cơ bản của văn hoá hai quốc gia Trung đại ở Vân Nam là Nam Chiếu và nước Đại Lý như tính cởi mở, tính đa nguyên và hài hoà văn hoá, tính thống nhất. Vai trò của người Hán trong nền văn hoá đa nguyên này / 42000đ
1. Lịch sử trung đại. 2. Dân tộc học. 3. Văn hoá. 4. {Trung Quốc} 5. |Nam Chiếu| 6. |Đại Lý|
951 V115H 2004
|
ĐKCB:
vv.004027
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
YANG DANH Văn hoá làng của người Ba Na Kriêm
/ Yang Danh s.t., biên dịch
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 183tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Sơ lược về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Ba Na Kriêm tỉnh Bình Định. Giới thiệu văn hoá nương rẫy: Nơi nghỉ ngơi, vui chơi, chợ rẫy, âm thanh của rẫy, tục làm rẫy, mùa rẫy - mùa sinh hoạt văn hoá... đến mô hình văn hoá trang trại: Kinh tế nương rẫy, mô hình đất rừng trồng hoa màu, đất nương trồng cây hàng hoá ISBN: 9786047000005
1. Làng. 2. Dân tộc Ba Na. 3. Dân tộc học. 4. Văn hoá truyền thống. 5. {Bình Định}
305.89593 V 115 H 2010
|
ĐKCB:
vv.001256
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
HUỲNH VĂN TỚI Văn hoá người Xtiêng
/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu Hiến
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 167tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 157-159 Tóm tắt: Khái quát lịch sử, tổ chức, quản lý xã hội, gia đình, tri thức trong hoạt động kinh tế, văn hoá ẩm thực, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục tập quán, loại hình nhạc cụ... của người Xtiêng ở vùng Đông Nam Bộ ISBN: 9786049028601
1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Xtiêng. 3. {Việt Nam}
I. Phan Đình Dũng. II. Phạm Hữu Hiến.
305.89593 V115H 2015
|
ĐKCB:
VV.001410
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRẦN BÌNH Văn hoá Xinh - Mun
/ Trần Bình
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 241tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 217-227. - Thư mục: tr. 231-238 Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường tự nhiên và xã hội nơi người Xinh - mun sinh sống; khái quát về văn hoá Xinh - mun; những ảnh hưởng văn hoá Thái tới người Xinh - mun ISBN: 9786046203179
1. Dân tộc Xinh Mun. 2. Văn hoá truyền thống. 3. Dân tộc học.
305.89593 V115H 2010
|
ĐKCB:
VV.001220
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGUYỄN TỨ Vũ điệu ma của người da đỏ
/ Nguyễn Tứ
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 165tr. ; 19cm
Tóm tắt: Các tục lệ truyền thống, lối sống hoạt động và kỳ lạ của họ; Các phương pháp săn bắn, cuộc sống ở trang trại, chiến tranh và các nghi lễ tôn giáo như vũ điệu ma và vũ điệu mặt trời được khắc họa rất sinh động và thú vị / 18000đ
1. Dân tộc học. 2. Bắc Mĩ. 3. Người da đỏ.
902.7(N71) V 500 Đ 2005
|
ĐKCB:
VV.000726
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
ĐÀM LIÊN Tên họ, nguồn gốc và cách đặt
/ B.s.: Đàm Liên, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 230tr. ; 21cm .- (Câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người)
Phụ lục: tr. 217 Tóm tắt: Giới thiệu sự biến đổi tên họ trong lịch sử của dân tộc Trung Hoa. Đặc điểm cơ bản của họ tên người Trung Quốc. Tên và biệt hiệu. Tính đương đại trong tên tuổi của người Trung Quốc / 37000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Dân tộc học. 4. {Trung Quốc}
I. Nam Việt.
929.4 T254H 2008
|
ĐKCB:
VV.000406
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
PHẠM, CÔNG HOAN. Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước /
/ Phạm Công Hoan.
.- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015.
.- 295 tr. ; ; 21 cm.
Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Tóm tắt: Khái quát chung về tên gọi, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của người Dao Đỏ ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai; ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước. ISBN: 9786049028045 / [Kxđ]
1. Dân tộc Dao. 2. Dân tộc học. 3. {Lào Cai}
305.895978 556X 2015.
|
ĐKCB:
VV.000525
(Sẵn sàng)
|
| |
|