Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng... và phương pháp chuẩn đoán, phòng chữa bệnh cầu trùng cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 11.000đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chuẩn đoán.  5. Gia cầm.
   636.089 B256C 2003
    ĐKCB: VV.005350 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm
/ 18.000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Chuẩn đoán.  3. Triệu chứng.  4. Điều trị.  5. Vịt.  6. {Ngan}
   636.5 B256Q 2008
    ĐKCB: VV.005304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005656 (Sẵn sàng)  
3. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày về dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng... và phương pháp chuẩn đoán, phòng chữa bệnh cầu trùng cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 11000đ

  1. Bệnh cầu trùng.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Chuẩn đoán.  5. Gia cầm.
   636.089 B256C 2004
    ĐKCB: VV.005389 (Sẵn sàng)  
4. HẢI SINH
     Xem hình sắc lưỡi chẩn đoán bệnh / Hải Sinh, Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 350 tr. ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
   Phụ lục: tr. 303-342
/ 70000đ

  1. Đông y.  2. Chuẩn đoán.  3. |Lưỡi|  4. |Bệnh|
   I. Hải Ngọc.
   616.07 X202H 2012
    ĐKCB: VV.005096 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HUY CƯỜNG
     Bệnh Bướu cổ / Nguyễn Huy Cường .- H. : Y học , 2003 .- 134tr. : bảng,, sơ đồ + 11tr.ảnh màu ; 19cm
   Thư mục: tr. 131- 132. - Phụ lục: tr. 109-124
  Tóm tắt: Đại cương về tuyến giáp và các bệnh nội tiết do thiếu hụt iốt, bệnh bướu cổ đơn thuần, bệnh tuyến giáp,.. Cách chuẩn đoán, triệu chứng và điều trị các bệnh đó
/ 17000đ

  1. Bệnh tuyến giáp.  2. Bệnh nội tiết.  3. Điều trị.  4. Chuẩn đoán.  5. Bướu cổ.
   616.4 B256B 2003
    ĐKCB: VV.004716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004715 (Sẵn sàng)  
6. Chuyên đề nội khoa y học cổ truyền / Trần Thúy ch.b. .- H. : Y học , 1995 .- 639tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều trị tổng hợp theo các phương pháp của y học cổ truyền liên quan đến những bệnh chứng nội khoa trong chẩn đoán, điều trị cũng như sử dụng thuốc men
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Y học cổ truyền.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh nội khoa.  5. Chuẩn đoán.
   I. Trần Thúy ch.b..
   615.8 CH 527 Đ 1995
    ĐKCB: VV.002567 (Sẵn sàng)  
7. Tự chẩn đoán và điều trị 54 bệnh và chứng rối loạn thường gặp ở trẻ em : Bệnh tật và cách phòng chống ở trẻ vị thành niên / Minh Nguyệt dịch ; Bác sĩ Lê Tâm huệu đính .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 281 tr. : bảng, ảnh ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày 54 vấn đề thường gặp ở cáccháu bé gồm các vấn đề liên quan đến giấc ngủ, khóc ngất, tiêu chảy, khố u, vết sưng, choáng váng...Cuối cuốn sách thiết kế theo phương pháp tự chẩn đoán, qua đó cha mẹ có thể tìm hiểu hiện tượng và nguyên nhân gây ra bệnh cho con mình, quyết định nên đến bác sĩ hay không.
   ISBN: 2000109012704 / 50000

  1. Trẻ em.  2. Chuẩn đoán.  3. Y học.
   I. Lê Nam.   II. Minh Nguyệt.
   618.92 T550C 2011
    ĐKCB: VV.001421 (Sẵn sàng)  
8. Xem hình sắc lưỡi chẩn đoán bệnh / B.s.: Hải Sinh, Hải Ngọc .- H. : Thanh niên , 2012 .- 350tr. ; 21cm .- (Đông y thường thức)
   Phụ lục: tr. 303-342
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về chuẩn đoán bệnh qua lưỡi. Xem hình sắc lưỡi chuẩn đoán bệnh.
/ 66000đ

  1. Đông y.  2. Chuẩn đoán.  3. Bệnh.  4. Lưỡi.
   I. Hải Sinh.   II. Hải Ngọc.
   616.07 X202H 2012
    ĐKCB: VV.000371 (Sẵn sàng)  
9. HẢI NGỌC
     Xem hình sắc tay chẩn đoán bệnh / Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 303 tr. : hình vẽ ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
   Phụ lục: tr. 225-294
/ 61000

  1. Đông y.  2. Chuẩn đoán.  3. Bệnh.
   616.07 X 202 H 2012
    ĐKCB: VV.000191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000317 (Sẵn sàng)