Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang chế biến bánh, mứt, kẹo, ô mai / B.s.: Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 191tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tri thức bách khoa phổ thông)
   Thư mục: tr. 177-178
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số loại bánh, mứt, kẹo của các vùng nông thôn trên đất nước Việt Nam như bánh bao bột lọc, kẹo lúa, kẹo na, mứt cà rốt, ô mai khế...
/ 20000đ

  1. Ô mai.  2. Bánh.  3. Mứt.  4. Chế biến.  5. Nấu ăn.
   I. Huỳnh Thị Dung.   II. Nguyễn Thu Hà.
   641.6 C120N 2005
    ĐKCB: VV.000122 (Sẵn sàng)  
2. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH552Ă 2005
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
3. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH 552 A 2007
    ĐKCB: VV.005382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005749 (Sẵn sàng)  
4. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 D312D 2005
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
5. Trồng và sơ chế cây làm thuốc / B.s.: Giáp Kiều Hưng (ch.b.), Bùi Thị Đoan Trang, Vương Ái Linh, Lê Thị Thuỷ .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Bảo Thắng , 2004 .- 160tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 129
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và sơ chế những cây thuốc nam thường gặp như: cây bạc hà, bạch chỉ...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Chế biến.  3. Cây thuốc.  4. Dược liệu.
   I. Giáp Kiều Hương.   II. Bùi Thị Đoan Trang.   III. Vương Ái Linh.   IV. Lê Thị Thuỷ.
   615 TR455V 2004
    ĐKCB: VV.005338 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 B100C 2006
    ĐKCB: VV.004745 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, VĂN HUÂN
     Kỹ xảo nấu ăn / Nguyễn Văn Huân biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 160 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp nấu nướng cơ bản, cách dùng các loại thực phẩm. Cách tổ chức bữa tiệc trong gia đình, trong ngày lễ tết, sinh nhật, món ăn cho người già và các món ăn tự chế biến
/ 26.000đ

  1. Kỹ thuật nấu ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.
   641.5 K600X 2008
    ĐKCB: VV.004588 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN CHƯƠNG
     Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch / Trần Văn Chương .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 184tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 180-182
  Tóm tắt: Giới thiệu cách bảo quản và chế biến thóc gạo, ngô, sắn, khoai tây. Giới thiệu dụng cụ và một số loại máy sấy hạt nông sản. Thu hái và chế biến chè. Công nghệ chế biến cà phê quy mô nhỏ. Thu hoạch, sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ. Thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả.
/ 22000đ

  1. Chế biến.  2. Bảo quản.  3. Nông sản.
   631.5 B108Q 2006
    ĐKCB: VV.003571 (Sẵn sàng)  
9. Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở sinh vật học của cây đậu tương, kĩ thuật trồng đậu tương và cách chế biến sản phẩm đậu tương
/ 30000đ

  1. Đậu tương.  2. Chế biến.  3. Trồng trọt.
   633.3 C126Đ 2008
    ĐKCB: VV.003103 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề kỹ thuật giúp người trồng rau hiểu và xử lý các hiện tượng xảy ra trong quá trình sản xuất rau an toàn, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu
/ 22000đ

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. Chế biến.  4. Xuất khẩu.
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635 K600T 2005
    ĐKCB: VV.003070 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kỹ thuật trồng dứa bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 44tr. ; 19cm
/ 8.500đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cây ăn quả.  3. Dứa.  4. Trồng trọt.  5. Chế biến.
   634 K600T 2006
    ĐKCB: VV.003073 (Sẵn sàng)  
12. HẢI YẾN.
     Các món nướng lẩu / Hải Yến. .- H. : : Lao động xã hội, , 2007 .- 243tr. ; ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, phương pháp chế biến các món nướng, món lẩu từ động, thực vật khác nhau.
/ 27000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Món lẩu.  4. Nấu ăn.
   641.7 C101M 2007
    ĐKCB: VV.000285 (Sẵn sàng)  
13. DIỆU THẢO
     99 món ăn ngon, dễ làm .- H. : Thanh niên , 2008 .- 112tr. ; 19cm
/ 17000đ.

  1. Thực phẩm.  2. Món ăn.  3. Chế biến.
   641.5 CH311M 2008
    ĐKCB: VV.000279 (Sẵn sàng)  
14. NGỌC LAN
     Các món canh chế biến từ thịt, cá, tôm và rau củ quả / Ngọc Lan biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 95tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp chế biến các món canh từ thủy, hải sản và rau củ như: canh xương bí đao, canh cá diếc đậu phụ, canh ngân nhĩ bí đao...
/ 13000VND

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.
   641.7 C101M 2008
    ĐKCB: VV.000208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000274 (Sẵn sàng)  
15. NGỌC HÀ
     Món ăn ngày thường và lễ tết / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 279tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn thường ngày và món ăn ngày lễ, tết như: súp, gỏi, nem, nộm, món ăn chế biến từ thuỷ hải sản và thịt gia súc, gia cầm
/ 50000đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.  4. Thức ăn.
   641.5 M430Ă 2012
    ĐKCB: VV.000151 (Sẵn sàng)  
16. CAO, LY PHƯƠNG
     Những món ăn ngon và bổ dưỡng chế biến từ thịt gà / Cao Ly Phương .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2007 .- 183tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên liệu, cách làm và một số chỉ dẫn để chế biến món ăn từ thịt gà...
/ 21.000đ

  1. Món ăn.  2. Thịt gà.  3. Chế biến.
   641.5 NH556M 2007
    ĐKCB: vv.000240 (Sẵn sàng)  
17. ĐẶNG, CHÂU LINH
     Các loại thịt và cá giàu dinh dưỡng/ / Đặng Châu Linh .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 223 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại thịt, cá có nhiều chất dinh dưỡng; đồng thời hướng dẫn chế biến các món ăn chữa bệnh từ các loại thịt và cá
/ 36000 đ

  1. .  2. Chế biến.  3. Dinh dưỡng.  4. Nấu ăn.  5. Thịt.
   641.6 C101L 2008
    ĐKCB: vv.000238 (Sẵn sàng)  
18. ĐẶNG CHÂU LINH
     Các loại trái cây giàu dinh dưỡng / Đặng Châu Linh .- H. : Nxb.Hà Nội , 2008 .- 128tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại trái cây giàu chất dinh dưỡng và hướng dẫn một số cách chế biến từ các loại trái cây này: anh đào, bưởi, cà chua, cam, chuối,..
/ 18.500đ

  1. Trái cây.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. Chế biến.
   641.5 C101LT 2008
    ĐKCB: VV.000221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002213 (Sẵn sàng)  
19. HÀ THỤY TUYỀN
     Một số món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ em / Hà Thụy Tuyền ; Dịch: Phan Hà Sơn, Thuỳ Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ em, đồng thời giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn theo mùa, món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ và cái lợi và cái hại của những món ăn trẻ ưa thích
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Trẻ em.  3. Chế biến.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Thuỳ Liên.
   641.508 M458S 2004
    ĐKCB: VV.000254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004571 (Sẵn sàng)  
20. VĂN CHÂU
     Nghệ thuật nấu ăn truyền thống / Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 415tr., 4 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản trong nấu ăn, cấu tạo và cách nấu một số món ăn, những nét đẹp và riêng biệt mang sắc thái về khẩu vị dân tộc truyền thống của người Việt Nam
/ 42000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn cổ truyền.  3. Nấu ăn.
   641.509597 NGH250T 2005
    ĐKCB: VV.000264 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»