Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
106 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Nghề chăn nuôi vịt / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2007 .- 132 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi : Người nông dân làm giàu không khó
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi vịt hướng thịt, nuôi vịt hướng trứng và nuôi vịt trên cạn không cần nước bơi lội.
/ 20000

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Trang trại.  4. Vịt.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Văn Trí.
   636.50023 NGH250C 2007
    ĐKCB: VV.005800 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM QUANG HÙNG
     Con vịt với người nông dân / Phạm Quang Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 180tr. ; 13x19cm
/ 16000đ

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.
   636.5 C 430 V 2006
    ĐKCB: VV.005852 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp về chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi gà ở nước ta. Giới thiệu các loại gà. Đề cập đến vấn đề nuôi dưỡng đàn gà, các loại bệnh thường gặp và cách phòng trị các loại bệnh này...
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. .  4. Chăn nuôi.
   636.5, M682 H 428 Đ 2007
    ĐKCB: VV.005859 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005860 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005861 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 K 600 T 2008
    ĐKCB: VV.005865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005864 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]
   636.5 K600T 2008
    ĐKCB: VV.005830 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn nái.
   636.4 CH115N 2009
    ĐKCB: VV.005831 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 208tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi bò, giống và công tác giống, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi trâu...
/ 30.000đ

  1. Trâu.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Gia súc.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.2 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005834 (Sẵn sàng)  
10. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH552Ă 2005
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
11. LƯƠNG THANH BÌNH
     Giới thiệu những phương pháp nuôi cá ở miền núi / Lương Thanh Bình tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 75tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Kiến thức Gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính và phương pháp nuôi một số loài cá nuôi phổ biến. Một số phương pháp chung nuôi các trong ao. Kỹ thuật nuôi cá lồng. Kỹ thuật nuôi cá Hương-cá giống
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .
   639.3 GI452T 2003
    ĐKCB: VV.005687 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi vịt siêu thịt / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục tr. 84-90
/ 10000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Vịt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005690 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN QUANG SÚC
     Bệnh của dê và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Quang Súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 35 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê, kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê, vệ sinh phòng bệnh cho dê, bệnh dê và phương pháp phòng trị, một số thao tác kỹ thuật thú y
/ 6000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Điều trị.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.
   636.3 B256C 2005
    ĐKCB: VV.005653 (Sẵn sàng)  
14. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16000đ

  1. Chó.  2. Mèo.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005875 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN THANH
     Hỏi đáp kỹ thuật nuôi ong ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật nuôi ong, cách chăm sóc từng giai đoạn, phương pháp chọn ong, chọn điểm đặt ong và đặt thùng ong, phân loại mật ong, phương pháp khai thác sản phẩm ong và phòng trừ một số bệnh thường gặp
/ 23000đ

  1. Sản phẩm.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Ong mật.
   638 H428Đ 2008
    ĐKCB: VV.005880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005878 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ, TRỌNG LƯ.
     Kỹ thuật nuôi ếch đồng, cua sông, rùa vàng / Ngô Trọng Lư. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2000 .- 111tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr.109.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học, kỹ thuật nuôi, phòng và trị bệnh, lợi ích, thị trường của ếch đồng, cua sông, ba ba, rùa vàng, cá trê lai.
/ 8000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cua.  3. Ếch.  4. Hải sản.  5. Rùa.
   639.3 K600T 2000
    ĐKCB: VV.005697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005696 (Sẵn sàng)  
17. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 K312N 2001
    ĐKCB: VV.005695 (Sẵn sàng)  
18. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi gà ở nông hộ, trang trại và phòng chữa bệnh thường gặp .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 256tr. : bảng ; 19cm
/ 28000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Phòng trị bệnh.
   636.5 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005694 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, THỊ MAI PHƯƠNG
     Kỹ thuật chăn nuôi gà đặc sản : Gà Ác, gà H'Mông / Trần Thị Mai Phương, Lê Thị Biên .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2007 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giúp nông dân học hỏi cách nuôi cá giống gà đặc sản, cách chống chọi với bệnh tật, khả năng tìm kiếm và tận dụng thức ăn tốt
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.
   I. Lê, Thị Biên.
   636.5 K600T 2007
    ĐKCB: VV.005692 (Sẵn sàng)  
20. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa trong nông hộ / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Lã Văn Thảo, Nguyễn Thị Thiên Hương.. .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 235tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Trang trại.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Thiên Hương.   II. Lã Văn Thảo.   III. Đào Lệ Hằng.   IV. Đỗ Kim Tuyên.
   636.2 K600T 2007
    ĐKCB: VV.005691 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»