Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Kinh tế tư nhân trong giai đoạn toàn cầu hoá hiện nay : Sách tham khảo / Đinh Thơm (ch.b.), Wang Guogang, Shirokov G. K.... ; Viễn Phố dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2004 .- 269tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Thông tin Khoa học Xã hội
   Thư mục cuối mỗi bài
  Tóm tắt: Những vấn đề nhận thức về phát triển kinh tế tư nhân. Phân tích và đánh giá sự tiến triển và những hình thức đa dạng của nó ở phương Đông và phương Tây. Khái quát về kinh tế tư nhân trong điều kiện toàn cầu hoá hiện nay. Những nét đặc trưng của các doanh nghiệp tư nhân ở Trung Quốc. Chính sách và quá trình phát triển, trở ngại trước mắt của lĩnh vực kinh tế tư nhân Trung Quốc

  1. Doanh nghiệp tư nhân.  2. Kinh tế tư nhân.  3. Chính sách.  4. {Trung Quốc}
   I. Megginson, Wiliam.   II. Shirokov, G. K..   III. Wang Guogang.   IV. Đinh Thơm.
   330.120951 K312T 2004
    ĐKCB: VV.004688 (Sẵn sàng)  
2. CÁT CHÍ HOA
     Từ nông thôn mới đến đất nước mới = From a rural area to a new country : Sách tham khảo / Cát Chí Hoa; Dịch: Nguyễn Thành Lợi, Nguyễn Minh Châu .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 627tr ; 20cm
   Thư mục: tr.614-624
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thực trạng và biến động của nông thôn Trung Quốc trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Lí luận, nguồn gốc hình thành và đặc trưng của vấn đề "tam nông"

  1. Chính sách.  2. Công nghiệp hoá.  3. Nông thôn.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Châu.   II. Nguyễn Thành Lợi.
   330.951 T550N 2009
    ĐKCB: VV.004537 (Sẵn sàng)  
3. CAMPBELL, COLIN
     Di sản của George W. Bush / Colin Campbell, Bert A. Rockman, Andrew Rudalevige: Đồng chủ biên; Trọng Minh, Kim Thoa, Đức Hạnh,...: Dịch; Trọng Minh, Kim Thoa: Hiệu đính .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 573tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Đánh giá chiến lược chính trị của tổng thống Bush cũng như các chính sách của chính quyền tổng thống; Phân tích những nổ lực của chính quyền Bush trong việc gây ảnh hưởng đến đường lối của hệ thống tư pháp, mở rộng quyền lực hành pháp,...

  1. Bush, G.  2. Chính trị.  3. Chính quyền.  4. Chính sách.  5. {Mỹ}  6. [sách tham khảo]
   I. Kim Thoa.   II. Trọng Minh.   III. Đức Hạnh.   IV. Kim Thoa.
   320.0973 D300S 2011
    ĐKCB: VV.003421 (Sẵn sàng)  
4. Chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - xã hội / B.s.: Đào Văn Dũng, Nguyễn Đức Trọng (ch.b.), Trần Quang Lâm... .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 186tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Thư mục: tr. 181-186
  Tóm tắt: Một số vấn đề thực tiễn cơ bản về quản lí nhà nước và những chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - xã hội, phát triển con người và chia sẻ những giải pháp trong việc giải quyết một số vấn đề xã hội

  1. An sinh xã hội.  2. Chính sách.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Kim Phượng.   II. Trần Văn Điềm.   III. Đào Văn Dũng.   IV. Nguyễn Đức Trọng.
   362.9597 CH312S 2013
    ĐKCB: VV.002904 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH XUÂN
     Hỏi - Đáp chính sách của Đảng, nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo / Nguyễn Thanh Xuân, Vũ Văn Hoàng Hà, Nguyễn Ngọc Quỳnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 196tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 172-178
  Tóm tắt: Gồm 133 câu hỏi và giải đáp đề cập đến những quan điểm của Đảng, Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Giới thiệu các tôn giáo và tổ chức giáo hội ở Việt Nam; một số khái niệm trong quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc...

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Ngọc Quỳnh.   II. Vũ Văn Hoàng Hà.
   344.597 H428Đ 2013
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang về chính sách và quản lý chương trình giảm nghèo / Đào Thị Ngọc Minh, Nguyễn Ngọc Hà, Đinh Quang Thành... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 119-136
  Tóm tắt: Những thông tin cơ bản về tiêu chí và cách thức xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo, xã nghèo. Giới thiệu một số chính sách giảm nghèo hiện hành, phương pháp quản lí chương trình giảm nghèo và cách thức thực hiện

  1. Chính sách.  2. Quản lí.  3. Xoá đói giảm nghèo.  4. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn Văn Tùng.   II. Đào Thị Ngọc Minh.   III. Nguyễn Ngọc Hà.   IV. Đinh Quang Thành.
   339.509597 C 120 N 2013
    ĐKCB: VV.002875 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 199tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 141-198
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính sách của nhà nước đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; điều kiện để được hưởng trợ cấp, mức hưởng trợ cấp, hình thức hưởng và các thủ tục, hồ sơ để được hưởng trợ cấp
   ISBN: 9786046516514

  1. Pháp luật.  2. Người nghèo.  3. Người khuyết tật.  4. Người cao tuổi.  5. Chính sách.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]
   344.597032 C 120 N 2014
    ĐKCB: VV.002753 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay pháp luật về thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân .- H. : Lao động Xã hội , 2018 .- 120tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Đánh giá tổng quan chính sách, pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng. Hỏi đáp về chính sách ưu đãi người có công và văn bản pháp luật về người có công
   ISBN: 9786046536550

  1. Người có công.  2. Chính sách.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   344.59703125 S450T 2018
    ĐKCB: VV.002541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002546 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi - Đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo .- H. : Lao động Xã hội , 2018 .- 119tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản về chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho người học là đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, hải đảo và tìm hiểu chung về luật giáo dục nghề nghiệp
   ISBN: 9786046536567

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Giáo dục nghề.  4. Đảo.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp910]
   344.597076702638 H428Đ 2018
    ĐKCB: VV.002502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG HÙNG HẢI
     Góp phần tìm hiểu quyền con người ở Việt Nam / Hoàng Hùng Hải .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 177tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về quyền con người qua tác phẩm C. Mác, Ph. Ăngghen, tư tưởng Hồ Chí Minh. Quan điểm và chính sách cơ bản của Đảng ta về quyền con người. Xây dựng, hoàn thiện pháp luật vì quyền con người. Quyền lực nhà nước bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân. Bảo đảm quyền dân sự, chính trị. Bộ luật hình sự với quyền con người. Quyền về kinh tế, xã hội, văn hoá trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Việt Nam với luật nhân đạo quốc tế
/ 24000đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Quan điểm.  4. Nhân quyền.  5. {Việt Nam}
   323.09597 G434P 2008
    ĐKCB: VV.002332 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới .- H. : Thanh niên , 2014 .- 100tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Trang bị cho đội ngũ cán bộ Đoàn cơ sở những thông tin chủ trương của Đảng và Nhà nước về xây dựng nông thôn mới,...
/ 30000đ

  1. Xây dựng.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   343.597 S450T 2014
    ĐKCB: VV.001516 (Sẵn sàng)  
13. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Khmer . T.3 / Ch.b.: Nguyễn Tất Viễn, Bùi Thế Tung, Phạm Thị Hoà... ; Nguyễn Phương Thảo b.s. ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 199tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật...
  Tóm tắt: Giải đáp các kiến thức cơ bản về pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số như: luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004, chính sách đối với người nghèo, với đồng bào dân tộc thiểu số...
/ 21000đ

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Rừng.  4. Xoá đói giảm nghèo.  5. Phát triển.  6. [Sách thường thức]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Nguyễn Phương Thảo.   III. Hoàng Phương Hoa.   IV. Phạm Thị Hoà.
   346.59704 S450T 2006
    ĐKCB: VV.001522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001521 (Sẵn sàng)  
14. Trung Quốc đối mặt với những điểm nóng lý luận .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 435tr. : biểu đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Lý luận - Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
   Thư mục: tr. 418-426
  Tóm tắt: Luận giải những vấn đề nóng bỏng về chính trị, an ninh, kinh tế, văn hoá, xã hội và cách giải quyết nỗ lực bảo vệ ổn định xã hội ở Tân Cương và đoàn kết giữa các dân tộc, giải quyết khó khăn tìm việc làm hiện nay của sinh viên đại học cao đẳng, thúc đẩy tạo việc làm cho nông dân quay về quê hương, đi sâu cải cách thể chế y tế...

  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Chính trị.  5. Chính sách.  6. {Trung Quốc}
   320.951 TR513Q 2013
    ĐKCB: VV.001501 (Sẵn sàng)  
15. Đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam : Bối cảnh nhu cầu và triển vọng / Đặng Kim Sơn, Trần Công Thắng, Đỗ Liên Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 172tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 153- 167. - Thư mục: tr. 168-171
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế vĩ mô, về nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2000 đến nay. Những cải cách chính sách và công tác thi hành chính sách nông nghiệp trong thời gian qua. Phân tích những thách thức và cơ hội phát triển kinh tế nông nghiệp Việt Nam. Những đề xuất đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam theo hướng phát triển bền vững
   ISBN: 9786045710692

  1. Đổi mới.  2. Chính sách.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Kim Dung.   II. Võ Thị Thanh Tâm.   III. Đặng Kim Sơn.   IV. Trần Công Thắng.
   338.109597 Đ 452 M 2014
    ĐKCB: VV.001493 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001479 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số . T.6 / B.s.: Phạm Thị Hoà (ch.b.), Phạm Kim Dung, Nguyễn Phương Thảo... ; Phạm Văn Yên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 215tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng năm 2004. Chính sách tự giúp xã hội đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số
/ 29500đ

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người nghèo.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Rừng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Văn Yên.   II. Phan Hồng Nguyên.   III. Uông Ngọc Thuẩn.   IV. Nguyễn Phương Thảo.
   346.597 S450T 2008
    ĐKCB: VV.001480 (Sẵn sàng)  
18. HÀ ANH
     Hỏi - Đáp về chính sách hỗ trợ giảm nghèo / Hà Anh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2014 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp giới thiệu nội dung các chính sách của nhà nước hỗ trợ giảm nghèo cho hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số và vùng khó khăn như: chính sách giảm nghèo, hỗ trợ dạy nghề, hỗ trợ về giáo dục, hỗ trợ bảo hiểm y tế khám chữa bệnh, hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Sách hỏi đáp.  3. Chính sách.  4. Xoá đói giảm nghèo.  5. Việt Nam.
   339.4609597 H 428 Đ 2014
    ĐKCB: VV.001161 (Sẵn sàng)  
19. DƯƠNG, THỊ XUÂN
     Hỏi - đáp về chính sách dân số và xây dựng gia đình Việt Nam / Dương Thị Xuân, Nguyễn Thị Hồng Hạnh biên soạn .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Chính trị quốc gia , 2012 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. Ban Chính sách - Luật pháp
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích một số vấn đề về các qui định pháp luật, về chính sách dân số và xây dựng gia đình ở nước ta hiện nay như kết hôn, ly hôn, quan hệ gia đình, cấp dưỡng, nuôi con, chăm sóc trẻ, chăm sóc người cao tuổi, bình đẳng giới, phòng chống bạo lực gia đình...

  1. Chính sách.  2. Dân số.  3. Gia đình.  4. Pháp luật.  5. Sách hỏi đáp.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Thị Hồng Hạnh.
   346.59701 H428-Đ 2012
    ĐKCB: VV.000965 (Sẵn sàng)  
20. Hỏi - Đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn / Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.), Phạm Đức Toàn... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành
/ 39000đ

  1. Công chức.  2. Pháp luật.  3. Chế độ.  4. Chính sách.  5. Thị trấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Đức Toàn.   II. Nguyễn Thị Ngọc Anh.   III. Phan Văn Hùng.   IV. Nguyễn Thế Vịnh.
   342.597 H428Đ 2011
    ĐKCB: VV.000992 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»