Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Giới thiệu giáo án công nghệ 9 / B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Lê Huy Hoàng, Lưu Văn Hùng.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 204tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên xác định mục tiêu bài học, soạn giáo án theo các phần trong từng bài học môn Công nghệ lớp 11: Lắp đặt mạng điện trong nhà, sửa chữa xe đạp, trồng cây ăn quả, cắt may, nấu ăn
/ 32000đ

  1. Giáo án.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Công nghệ.  4. Lớp 11.
   I. Đỗ Ngọc Hồng.   II. Nguyễn Thị Tính.   III. Tạ Ngọc Trâm.   IV. Lưu Văn Hùng.
   607 GI452T 2007
    ĐKCB: VV.005967 (Sẵn sàng)  
2. Giới thiệu giáo án công nghệ 9 / B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Trần Quý Hiển, Lưu Văn Hùng.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 263tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên xác định mục tiêu bài học, soạn giáo án theo các phần trong từng bài học môn Công nghệ lớp 9: Lắp đặt mạng điện trong nhà, sửa chữa xe đạp, trồng cây ăn quả, cắt may, nấu ăn
/ 35000đ

  1. Giáo án.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Công nghệ.  4. Lớp 9.
   I. Đỗ Ngọc Hồng.   II. Nguyễn Thị Tính.   III. Tạ Ngọc Trâm.   IV. Lưu Văn Hùng.
   607 GI452T 2005
    ĐKCB: VV.005966 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, LÂN HÙNG
     Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 36 tr. : ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và hướng dẫn kỹ thuật trồng.
/ 5000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Công nghệ.
   635 K600T 2002
    ĐKCB: VV.005515 (Sẵn sàng)  
4. Khoa học về môi trường và tài nguyên / / Hà Sơn, Hải Linh biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246 tr. : minh họa ; 21 cm
/ 50000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Công nghệ.  3. Công nghệ thông tin.  4. Khoa học vật liệu.
   I. Hà Sơn.   II. Hải Linh.
   600 KH 401 H 2012
    ĐKCB: VV.001500 (Sẵn sàng)  
5. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên. . T.10 / / Lê Đức Trung biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 166 tr. ; 21 cm
/ 32000Đ

  1. Công nghệ.  2. Khoa học.
   I. Lê Đức Trung.
   500 NH556KT 2012
    ĐKCB: vv.001049 (Sẵn sàng)  
6. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên. . T.10 / / Lê Đức Trung biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 166 tr. ; 21 cm
  1. Công nghệ.  2. Khoa học.
   I. Lê Đức Trung.
   500 NH556K 2012
    ĐKCB: VV.001019 (Sẵn sàng)  
7. Vở bài tập công nghệ 7 : Nông nghiệp / Nguyễn Hồng Ánh, Ngô Văn Hưng .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 111tr. : bảng ; 24cm
/ 10100đ

  1. Công nghệ.  2. Bài tập.  3. Nông nghiệp.  4. Lớp 7.  5. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Hồng Ánh.   II. Ngô Văn Hưng.
   630.76 V450B 2006
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐỨC THÀNH
     Lí luận dạy học công nghệ ở trường trung học cơ sở : Phần kĩ thuật nông nghiệp : Giáo trình cao đẳng Sư phạm / Nguyễn Đức Thành (ch.b.), Nguyễn Đình Tuấn .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 275tr. : hình vẽ ; 24cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
   Thư mục: tr. 275
  Tóm tắt: Lý luận dạy học công nghệ, phần kĩ thuật nông nghiệp ở trường trung học cơ sở. Phương pháp dạy phần nông nghiệp ở trường trung học cơ sở
/ 42000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trung học cơ sở.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Công nghệ.  5. [Giáo trình]
   I. Nguyễn Đình Tuấn.
   630 L300L 2007
    ĐKCB: VV.000471 (Sẵn sàng)  
9. LÊ NGỌC HƯỞNG
     Tối ưu hoá đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy / Lê Ngọc Hưởng b.s. ; H.đ.: Trần Đắc Sửu... .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004 .- 361tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày tối ưu hoá các bài toán chế tạo máy và phương pháp điều tra không gian tham số PSI. Phép làm gần đúng tập hợp các biện pháp khả thi và tối ưu Pareto. Phân chia và tổng hợp các hệ thống quy mô lớn. Xác định đa tiêu chuẩn các mô hình toán và các biểu thiết kế có ý nghĩa, cùng các ví dụ về tối ưu hoá máy móc và các hệ thống phức khác
/ 37000đ

  1. Chế tạo máy.  2. Công nghệ.
   I. Lê Viết Lượng.   II. Quản Trọng Hùng.   III. Trần Đắc Sửu.
   621.8 T452Ư 2004
    ĐKCB: VV.000595 (Sẵn sàng)