Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ ANH TUẤN
     Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020

  1. Xâm phạm tình dục.  2. Bạo lực.  3. Bảo vệ trẻ em.  4. Chăm sóc.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]
   362.7 S450T 2013
    ĐKCB: VV.002907 (Sẵn sàng)  
2. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 218tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 194-218
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về trẻ em và người chưa thành niên, chính sách về trẻ em trong từng giai đoạn, quy định pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, kết quả công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ bị thiệt thòi.  4. {Việt Nam}
   362.7 C 455 T 2013
    ĐKCB: VV.002879 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp .- H. : Lao động , 2016 .- 179tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 134-178
  Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về bảo vệ trẻ em trong tình hình khẩn cấp như một số thuật ngữ; tình hình khẩn cấp; giảm nhẹ thảm hoạ; nhiệm vụ chăm sóc bảo vệ trẻ em trong năm 2016 và những năm tiếp theo. Tổng quan về sự phát triển của trẻ em, bảo vệ trẻ em và các tình huống khẩn cấp

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Hướng dẫn.  3. {Việt Nam}
   362.709597 H550455D 2016
    ĐKCB: VV.000740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000739 (Sẵn sàng)