Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÝ, TIỂU PHỤNG
     Luyện kỹ năng Nghe - Hiểu tiếng Hoa cho người mới bắt đầu / Lý Tiểu Phụng .- H. : Giao tông vận tải , 2006 .- 307tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm 55 bài học luyện nghe - hiểu tiếng Hoa với các dạng bài tập nghe điền vào chỗ trống, Luyện ngữ điệu, ngữ âm, Nghe hiểu và viết câu trả lời nhanh,...
/ 46000đ

  1. Nghe hiểu.  2. Tiếng Trung Quốc.  3. Bài tập.  4. {Trung Quốc}  5. |Tiếng Hoa|  6. |Bài tập tiếng Hoa|  7. Nghe hiểu tiếng Hoa|
   495.1 L527K 2006
    ĐKCB: VV.006290 (Sẵn sàng)  
2. Câu hỏi - bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 . Ph.1 / B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Đào Tố Uyên, Lương Kim Thoa.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 105tr. : bảng ; 24cm
/ 18000đ

  1. Lớp 10.  2. Trắc nghiệm.  3. Lịch sử.  4. Bài tập.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Bích.   II. Lương Kim Thoa.   III. Đào Tố Uyên.   IV. Phan Ngọc Liên.
   909 C125H 2007
    ĐKCB: VV.005968 (Sẵn sàng)  
3. THẢO NGUYÊN
     Bài tập về thời động từ tiếng Anh / Thảo Nguyên .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 119tr. ; 24cm
/ 15000đ

  1. Bài tập.  2. Động từ.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách đọc thêm]
   428 B103T 2007
    ĐKCB: VV.005717 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH NHẬT CẨM
     289 câu hỏi trắc nghiệm quang lý - vật lý hạt nhân : Luyện thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, Cao đẳng, Đại học / Trịnh Nhật Cẩm, Trương Thị Hường .- H. : Thanh Niên , 2007 .- 136tr. ; 24cm
/ 15000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Bài tập.  3. Trắc nghiệm.  4. Quang lý.  5. Vật lý hạt nhân.
   I. Trương Thị Hường.
   530.076 H103T 2007
    ĐKCB: VV.004640 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập bài tập vật lí nâng cao trung học phổ thông . T.2 : Vật lí phân tử & nhiệt học / B.s.: Phạm Quý Tư (ch.b.), Đàm Trung Đồn, Phạm Xuân Mai.. .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 119tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 11500đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Vật lí.  3. Bài tập.  4. Nhiệt học.  5. Phân tử.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Đàm Trung Đồn.   II. Phạm Quý Tư.   III. Nguyễn Thanh Hải.   IV. Phạm Xuân Mai.
   530.076 T527T 2005
    ĐKCB: VV.004456 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập bài tập vật lí nâng cao trung học phổ thông . T.5 : Quang học và vật lí hạt nhân / Ngô Quốc Quýnh .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 259tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 24200đ

  1. Bài tập.  2. Vật lí.  3. Quang học.  4. Vật lí hạt nhân.  5. Phổ thông trung học.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô Quốc Quýnh.
   530.076 T527T 2005
    ĐKCB: VV.004459 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TINH DUNG
     Hoá học phân tích câu hỏi và bài tập cân bằng ion trong dung dịch / Nguyễn Tinh Dung, Đào Thị Phương Diệp .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 363tr. ; 24cm
   Đầu bìa tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
   Thư mục: tr. 361
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và các bài tập về các định luật cơ bản của hoá học áp dụng cho các hệ trong dung dịch chất điện li, cân bằng axit - bazơ, cân bằng tạo phức trong dung dịch, cân bằng oxi hoá - khử, dung dịch chứa hợp chất ít tan, cân bằng phân bố chất tan giữa hai dung môn không trộn lẫn
/ 56000đ

  1. Dung dịch.  2. Cân bằng ion.  3. Bài tập.  4. Câu hỏi.  5. Hoá phân tích.  6. [Giáo trình]
   I. Đào Thị Phương Diệp.
   543.076 H401H 2007
    ĐKCB: VV.004460 (Sẵn sàng)  
8. Vở ghi chép và bài tập địa lí lớp 7 : Theo chương trình sách giáo khoa hiện hành / Trần Trọng Xuân, Nguyễn Dũng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2005 .- 112tr. ; 24cm .- (Giúp học sử địa trung học cơ sở)
/ 12000đ

  1. Bài tập.  2. Địa lí.  3. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Dũng.   II. Trần Trọng Xuân.
   910.76 V450G 2005
    ĐKCB: VV.004486 (Sẵn sàng)  
9. Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo. Mã số dự thi: NV8 - 6 / Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 272tr. ; 24cm
/ 25900đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tập làm văn.  3. Bài tập.  4. Lớp 8.  5. Ngữ văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Mai Hoa.   II. Đinh Chí Sáng.
   807.6 M458S 2004
    ĐKCB: VV.004487 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG QUỐC BẢO
     Chấn thương và các bài tập hồi phục / Đặng Quốc Bảo .- H. : Thể dục Thể thao , 2005 .- 248tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Y học thể thao thực hành)
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên nhân gây chấn thương trong thể thao; một số chấn thương thường gặp như: Chấn thương vùng đùi trên, chậu và vùng háng, chấn thương vùng lưng - tay - chân... Điều trị chấn thương thể thao bằng thuốc và các phương pháp tự chữa trị chấn thương
/ 21.000đ

  1. Hồi phục.  2. Điều trị.  3. Bài tập.  4. Nguyên nhân.  5. Thể thao.
   617.1 CH121T 2005
    ĐKCB: VV.004534 (Sẵn sàng)  
11. Bài tập địa lí 8 / B.s.: Nguyễn Đình Tám, Trương Văn Hùng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 95tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 9000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trương Văn Hùng.   II. Nguyễn Đình Tám.
   910.76 B103T 2004
    ĐKCB: VV.004477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
12. Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 7 / B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Trương Đức Giáp, Phạm Văn Hà.. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 87tr. : ảnh ; 18cm
/ 3900đ

  1. Bài tập.  2. Trắc nghiệm.  3. Lớp 7.  4. Lịch sử.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Sĩ Quế.   II. Trương Đức Giáp.   III. Nguyễn Thanh Lường.   IV. Phạm Văn Hà.
   959.70076 C125H 2006
    ĐKCB: VV.004102 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG PHƯƠNG
     Tự học tiếng Nhật cho người lớn tuổi : Lý thuyết & Bài tập / Hoàng Phương .- H. : Thanh niên , 2006 .- 289tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm 20 bài học để tự học tiếng Nhật qua các tình huống tại sân bay, Tại bưu điện, Tại nhà hàng,... với các mẫu câu, cách phát âm, bài tập luyện tập...
/ 52000đ

  1. Bài tập.  2. Sách tự học.  3. Tiếng Nhật.  4. {Nhật Bản}
   495.6 T550H 2006
    ĐKCB: VV.003229 (Sẵn sàng)  
14. LÊ NHỨT
     Giải bài tập toán 6 : Soạn theo sách giáo khoa mới . T.2 / Lê Nhứt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà nẵng , 2002 .- 176tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 12000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Toán.  3. Lớp 6.  4. Bài tập.
   510.76 GI103B 2002
    ĐKCB: VV.002839 (Sẵn sàng)  
15. Vở bài tập toán 8 . T.2 / Nguyễn Văn Trang (ch.b.), Lê Hải Châu, Nguyễn Hữu Thảo, Ngô Ánh Tuyết .- H. : Giáo dục , 2004 .- 142tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 10000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 8.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Trang.   II. Lê Hải Châu.   III. Nguyễn Hữu Thảo.   IV. Ngô Ánh Tuyết.
   510.76 V460B 2004
    ĐKCB: VV.000433 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN THIỀU
     Phương pháp giải bài tập cơ học, dao động và sóng, nhiệt học / Phạm Văn Thiều, Đoàn Ngọc Căn .- H. : Giáo dục , 2006 .- 275tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản và các bài tập chọn lọc, điển hình liên quan đến cơ học, dao động và sóng, nhiệt học
/ 26000đ

  1. Dao động.  2. Bài tập.  3. Cơ học.  4. Sóng.  5. Nhiệt học.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Đoàn Ngọc Căn.   II. Phạm Văn Thiều.
   530.076 PH561PH 2006
    ĐKCB: VV.000438 (Sẵn sàng)  
17. Thực hành trắc nghiệm sinh học 9 / Đỗ Thu Hoà, Lê Hoàng Ninh .- H. : Giáo dục , 2007 .- 175tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
/ 18000đ

  1. Bài tập.  2. Sinh học.  3. Trắc nghiệm.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đỗ Thu Hoà.   II. Lê Hoàng Ninh.
   570.76 TH552H 2007
    ĐKCB: VV.000447 (Sẵn sàng)  
18. Vở bài tập công nghệ 7 : Nông nghiệp / Nguyễn Hồng Ánh, Ngô Văn Hưng .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 111tr. : bảng ; 24cm
/ 10100đ

  1. Công nghệ.  2. Bài tập.  3. Nông nghiệp.  4. Lớp 7.  5. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Hồng Ánh.   II. Ngô Văn Hưng.
   630.76 V450B 2006
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)  
19. Tuyển tập sinh học: 1000 câu hỏi và bài tập : Dùng cho học sinh ôn thi / Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 516tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 48000đ

  1. Sinh học.  2. Trung học phổ thông.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trịnh Nguyên Giao.   II. Lê Đình Trung.
   570.76 T527T 2004
    ĐKCB: VV.000468 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»