Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
183 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp về chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi gà ở nước ta. Giới thiệu các loại gà. Đề cập đến vấn đề nuôi dưỡng đàn gà, các loại bệnh thường gặp và cách phòng trị các loại bệnh này...
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. .  4. Chăn nuôi.
   636.5, M682 H 428 Đ 2007
    ĐKCB: VV.005859 (Sẵn sàng)  
2. MINH PHƯƠNG
     Bệnh tiểu đường những hiểu biết và cách phòng chống / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 221tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về bệnh tiểu đường, bệnh tiểu đường ở trẻ em. Những nhận biết và cách phòng ngừa bệnh tiểu đường; chế độ ăn uống với bệnh tiểu đường
/ 35000đ

  1. Tiểu đường.  2. Bệnh nội tiết.  3. Điều trị.
   616.4 B256T 2009
    ĐKCB: VV.006131 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang bệnh tuổi mới lớn / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số chứng bệnh thường gặp ở lứa tuổi mới lớn dưới dạng những kiến thức y học thường thức như: triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, cách phòng chữa bệnh giới tính, bệnh về da, tóc, dị ứng, kinh nguyệt, cúm, hen...
/ 35000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Nguyên nhân.  4. Triệu chứng.  5. Tuổi mới lớn.
   I. Minh Phương.
   616.0083 C 120 N 2008
    ĐKCB: vv.005711 (Sẵn sàng)  
4. Xoa bóp chữa bệnh đau lưng / Ngọc Phương, Tuệ Tĩnh .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 108tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Sơ lược quá trình phát triển môn xoa bóp. Các huyệt thường dùng, thủ thuật xoa bóp. Phương pháp xoa bóp điều trị một số bệnh cụ thể
/ 12.000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh.  3. Vật lí trị liệu.  4. Xoa bóp.
   I. Tuệ Tĩnh.
   615.8 X401B 2007
    ĐKCB: VV.006208 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, HỮU NGÔ
     Xoa bóp chữa đau lưng cấp/ / Vũ Hữu Ngô, Nguyễn Châu Quỳnh .- Hà Nội : Nxb. Thể dục thể thao , 2002 .- 104 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương pháp xoa bóp, những đặc điểm cơ chế của căn bệnh, cách thăm khám để bạn đọc có thể phân biệt được các căn bệnh theo nguyên nhân khác nhau
/ 9000VND

  1. Điều trị.  2. Xoa bóp.
   I. Nguyễn Châu Quỳnh.
   615.81 X401B 2002
    ĐKCB: VV.006211 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG SÚC
     Bệnh của dê và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Quang Súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 35 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê, kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê, vệ sinh phòng bệnh cho dê, bệnh dê và phương pháp phòng trị, một số thao tác kỹ thuật thú y
/ 6000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Điều trị.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.
   636.3 B256C 2005
    ĐKCB: VV.005653 (Sẵn sàng)  
7. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16000đ

  1. Chó.  2. Mèo.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005875 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VŨ KHÁNH
     Y học cổ truyền điều trị hỗ trợ bệnh ung thư / Phạm Vũ Khánh .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 58tr. ; 19cm .- (Viện y học cổ truyền quân đội)
  Tóm tắt: Phương pháp y học cổ truyền trong điều trị hỗ trợ một số bệnh ung thư thường gặp ,nhằm kéo dài thời gian sống, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người bệnh và hạn chế các tác động phụ do hoá chất, tia xạ...trong quá trình điều trị ung thư gây ra.
/ 7000đ

  1. Ung thư.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 Y600H 2008
    ĐKCB: VV.006214 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở phụ nữ, phụ khoa, trẻ nhỏ / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 115tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tóm lược các loại bệnh dẫn đến hiếm muộn ở phụ nữ; Bệnh phụ khoa; Bệnh trẻ em. Dấu hiệu ở bệnh, nguyên nhân gây bệnh, chế độ ăn uống. Giới thiệu các món ăn chữa trị các bệnh trên.
/ 16.500đ

  1. Món ăn.  2. Bệnh trẻ em.  3. Bệnh phụ khoa.  4. Bệnh học.  5. Điều trị.
   641.508 M430Ă 2006
    ĐKCB: VV.006261 (Sẵn sàng)  
10. Chữa bệnh nội khoa bằng y học cổ truyền Trung Quốc / Người dịch: Trương Quốc Bảo, Hải Ngọc. .- Tái bản lần thứ 2. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 395tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cưú Y học dân tộc Thượng Hải.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh nội khoa, ứng dụng cụ thể về biện chứng tạng phủ trong lâm sàng nội khoa, mối quan hệ giữa lục kinh và vệ khí vinh huyết và phương thuốc điều trị các chứng bệnh nội khoa.

  1. Bệnh nội khoa.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. {Trung Quốc}
   I. Hải Ngọc,.   II. Trương, Quốc Bảo,.
   615.8 CH551B 2000
    ĐKCB: VV.006224 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN MINH CHÂU
     100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Trần Minh Châu .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 131tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 130-131
  Tóm tắt: Cung cấp thông tin về các triệu chứng điển hình và cách phòng trị một số bệnh thường gặp đối với gia súc và gia cầm.
/ 9000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Bệnh gia súc.  5. [Sách thường thức]
   636.089 M458T 2005
    ĐKCB: VV.005683 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 159tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 159
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh kí sinh trùng thường gặp ở gia cầm như: Bệnh đơn bào, sán lá, sán dây, các bệnh giun tròn, các côn trùng kí sinh và những phương pháp phòng trị
/ 12500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Gia cầm.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.5 B256K 2002
    ĐKCB: VV.005682 (Sẵn sàng)  
13. CI WEN FANG
     Tự chẩn đoán những bệnh thường gặp / Ci Wen Fang, Chen Chu Chun ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 473tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tự chẩn đoán những bệnh thường gặp. Phương pháp điều trị, các bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh thường gặp. Liệu pháp ăn uống điều trị bệnh thường gặp
/ 68000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.
   I. Chen Chu Chun.   II. Hà Sơn.
   616.07 T550C 2005
    ĐKCB: VV.006267 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Điều trị.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.4 B256P 2002
    ĐKCB: VV.005681 (Sẵn sàng)  
15. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: VV.006269 (Sẵn sàng)  
16. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: VV.006270 (Sẵn sàng)  
17. VŨ QUỐC TRUNG
     244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em / Vũ Quốc Trung biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 355tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 344
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ
/ 36000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Bệnh trẻ em.  3. Phòng bệnh.  4. Y học.  5. Điều trị.
   618.92 244CH 2006
    ĐKCB: VV.006228 (Sẵn sàng)  
18. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh tụy / Biên soạn: Thái Nhiên, Ts. Phạm Viết Dự .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 209tr. ; 18cm3Sách
/ 22000đ

  1. Bệnh tuỵ.  2. Điều trị.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.37 TR300T 2008
    ĐKCB: vv.006276 (Sẵn sàng)  
19. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh thận / Biên soạn: Thái Nhiên, Ts. Phạm Viết Dự .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 211tr. ; 18cm3Sách
/ 22000đ., 1000b.

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.61 TR300T 2008
    ĐKCB: vv.006277 (Sẵn sàng)  
20. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh thận / Biên soạn: Thái Nhiên, Ts. Phạm Viết Dự .- H. : Từ điển bách khoa , 2008 .- 211tr. ; 18cm3Sách
/ 22000đ., 1000b.

  1. Bệnh thận.  2. Điều trị.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.61 TR300T 2008
    ĐKCB: vv.006278 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»