Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI VIỆT
     Vườn Quốc gia Ba Vì / Bùi Việt, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Văn Diện .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 28tr. : ảnh màu ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí tự nhiên và sinh thái, các loài động thực vật, ở vườn Quốc gia Ba Vì và một số điểm du lịch Ao Vua, Khoang Xanh, Thiên Sơn Suối Ngà
/ 10000đ

  1. Động vật.  2. Thực vật.  3. Địa lí.  4. Vườn quốc gia.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Văn Diện.   II. Trần Minh Tuấn.
   333.750959732 V 560 Q 2008
    ĐKCB: vv.006101 (Sẵn sàng)  
2. Colombia : Đối thoại với các nền văn hóa / Trịnh Huy Hóa biên dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2003 .- 179tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đất nước, con người, xã hội cuả Côlômbia
/ 16000đ

  1. Địa lí.  2. Côlômbia.  3. Lịch sử.
   I. Trịnh Văn Hóa.
   384(N751) C 400 L 2003
    ĐKCB: vv.005746 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM CÔN SƠN
     Sắc nét Trung Bộ : Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước / Phạm Côn Sơn .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005 .- 446tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.2)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, danh lam thắng cảnh, di tích, văn hoá và con người Trung bộ
/ 49000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Dân cư.  5. Xã hội.  6. {Miền Trung}
   915.977 S 113 N 2005
    ĐKCB: vv.005747 (Sẵn sàng)  
4. THÁI QUỲNH
     Đường phố thủ đô Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Thái Quỳnh, Lam Châu biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 100tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Địa điểm, các di tích lịch sử các đường phố mang tên các nữ danh nhân và truyền thuyết, tiểu sử các nữ danh nhân: Âu cơ, Hai bà Trưng, Võ Thị Sáu,...
/ 12000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Đường phố.  5. Địa lí.  6. {Hà Nội}
   I. Lam Châu.
   915.59731 Đ561P 2007
    ĐKCB: VV.005434 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO HUY PHIÊN
     Vườn Quốc gia Vũ Quang / Đào Huy Phiên, Bùi Việt .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí tự nhiên và sinh thái, các loài động thực vật ở vườn Quốc gia Vũ Quang
/ 10000đ

  1. Địa lí.  2. Vườn quốc gia.  3. Động vật.  4. Thực vật.  5. {Hà Tĩnh}
   I. Bùi Việt.
   333.750959743 V 560 Q 2008
    ĐKCB: vv.005781 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG THIẾU SƠN
     Việt Nam non xanh nước biếc / Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 231tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Hội An, Đà Nẵng, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt...
/ 18000đ

  1. Địa lí.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa chí.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Tạ Thị Bảo Kim.
   915.97 V 308 N 2007
    ĐKCB: vv.005779 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005836 (Sẵn sàng)  
7. Vở ghi chép và bài tập địa lí lớp 7 : Theo chương trình sách giáo khoa hiện hành / Trần Trọng Xuân, Nguyễn Dũng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2005 .- 112tr. ; 24cm .- (Giúp học sử địa trung học cơ sở)
/ 12000đ

  1. Bài tập.  2. Địa lí.  3. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Dũng.   II. Trần Trọng Xuân.
   910.76 V450G 2005
    ĐKCB: VV.004486 (Sẵn sàng)  
8. Bài tập địa lí 8 / B.s.: Nguyễn Đình Tám, Trương Văn Hùng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 95tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 9000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trương Văn Hùng.   II. Nguyễn Đình Tám.
   910.76 B103T 2004
    ĐKCB: VV.004477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM THỊ SEN
     Đổi mới thiết kế bài giảng địa lí 11 / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Anh, Ngô Minh Thanh .- Hà Nội : Giáo dục , 2007 .- 176tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn đổi mới phương pháp dạy học và thiết bị giảng dạy môn địa lí lớp 11 cho giáo viên, các bước giảng dạy từng bài học môn địa lí lớp 11 theo sách giáo khoa
/ 18000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 11.  3. Địa lí.  4. [Sách giáo viên]
   I. Ngô Minh Thanh.   II. Nguyễn Thị Thu Anh.
   910.71 Đ452M 2007
    ĐKCB: VV.004484 (Sẵn sàng)  
10. TUỆ DUYÊN
     Kiến thức nhà ở theo phong tục dân gian / Tuệ Duyên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 524tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm về địa lí học, đặc điểm và cấu thành khoa học của địa lí học hiện đại, ý nghĩa quan trọng của thuật phong thuỷ trong địa lsi học và vận dụng phong thuỷ học trong thực tế
/ 68000đ

  1. Hướng nhà.  2. Nhà ở.  3. Thuật phong thuỷ.  4. Địa lí.
   690 K305T 2008
    ĐKCB: VV.004009 (Sẵn sàng)  
11. MINH CHÂU
     Sổ tay du lịch và khám phá Trung Quốc / Minh Châu, Thế Anh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 465tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Qua cuốn sách bạn sẽ nhận được các thông tin, tư liệu cụ thể vể tình hình giao thông, khách sạn, món ăn đặc sản, các tập quán phong phú ở hơn 1000 địa chỉ du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc.
/ 64000đ

  1. Khám phá.  2. Đia lí.  3. Trung Quốc.  4. Du lịch.  5. Sổ tay.
   I. Thế Anh.
   915.104 S450T 2007
    ĐKCB: VV.002608 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần 6 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 272tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát 2000 địa danh trên thế giới gồm quốc gia, thành phố, đại dương, biển, vịnh, đảo, núi, cao nguyên
/ 17000đ

  1. Địa danh.  2. Địa lí.  3. {Thế giới}  4. [Sổ tay]
   910 S450T 2005
    ĐKCB: VV.002595 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, TRƯỜNG TÂN
     Thủ đô các nước trên thế giới / Nguyễn Trường Tân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 431tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, vai trò kinh tế, chính trị, lịch sử phát triển thủ đô các nước trên thế giới
/ 78000đ

  1. Địa lí.  2. Thế giới.  3. Địa danh.  4. Thủ đô.
   910.93 TH500Đ 2011
    ĐKCB: VV.001057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001116 (Sẵn sàng)  
14. MỘNG BÌNH SƠN
     Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm Triết đông / Mộng Bình Sơn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 278tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Văn hóa Phương đông)
  Tóm tắt: Khái niệm về phong thổ học theo triết lí của người phương Đông. Các dữ kiện lịch sử và địa lý qua các công trình nghiên cứu địa lí học của Cao Biền và Tả Ao.
/ 30000đ

  1. Triết học phương Đông.  2. Địa lí.  3. Phong thổ học.
   181 T310H 2006
    ĐKCB: VV.000037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003987 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003973 (Sẵn sàng)