28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Địa danh du lịch Việt Nam
/ Nguyễn Thị Thu Hiền b.s.
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007
.- 320tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 295-296 Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh du lịch và nền văn hoá của Việt Nam, các danh lam thắng cảnh nổi tiếng và nền văn hoá của các vùng trên đất nước Việt Nam / 34000đ
1. Du lịch. 2. Địa danh. 3. Danh lam thắng cảnh. 4. {Việt Nam}
915.97 Đ301D 2007
|
ĐKCB:
VV.005839
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.1
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 539tr. : bảng, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 525-535 Tóm tắt: Trình bày sơ lược về nghiên cứu địa danh ở thành phố Đà Nẵng. Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần A đến D ISBN: 9786045003664
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2013
|
ĐKCB:
VV.006308
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
QUÁN VI MIÊN Địa danh Thái Nghệ An
/ Quán Vi Miên
.- H. : Lao động , 2011
.- 205tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 203-204 Tóm tắt bằng tiếng Anh Tóm tắt: Sưu tầm, tìm hiểu về người Thái ở nghệ An thông qua các địa danh của họ, các địa danh phản ánh lịch sử, quá trình di cư, tụ cư, văn hoá, phong tục, nếp nghĩ, tín ngưỡng... của cộng đồng dân cư, tộc người ISBN: 7986045900598
1. Dân tộc Thái. 2. Địa danh. 3. Văn hoá dân gian. 4. {Nghệ An}
398.09597 Đ301DT 2011
|
ĐKCB:
vv.006361
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 535tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028762 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
915.974003 T550Đ 2015
|
ĐKCB:
VV.006353
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 C120N 2010
|
ĐKCB:
VV.005454
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.4
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 647tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 403-631. - Thư mục: tr. 633-643 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần T đến Y ISBN: 9786045003695
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301D 2013
|
ĐKCB:
VV.005221
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 705tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 681-702 Tóm tắt: Giới thiệu từ điểu từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng ISBN: 9786045004159
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển giải nghĩa]
915.97 T550Đ 2013
|
ĐKCB:
VV.005269
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 565tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028779 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
915.974003 T550Đ 2015
|
ĐKCB:
VV.005282
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN TÚ Văn hoá dân gian Quảng Bình
. T.1
: Địa danh / Nguyễn Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý, văn hoá, di tích, tài nguyên thiên nhiên và văn hoá, sông nước, biển và bờ của vùng đất Quảng Bình. Đặc biệt là các sự tích, sự kiện văn hoá, lịch sử gắn với các địa danh đó ISBN: 9786046201014
1. Địa danh. 2. Văn hoá. 3. Lịch sử. 4. {Quảng Bình}
959.745 V115H 2010
|
ĐKCB:
VV.004372
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
LÊ TRUNG HOA Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học
/ Lê Trung Hoa
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011
.- 246tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học ISBN: 9786046400479
1. Tiếng Việt. 2. Địa danh. 3. Văn học. 4. Nguồn gốc. 5. {Nam Bộ}
495.922 T310H 2011
|
ĐKCB:
VV.004381
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
PHẠM THUẬN THÀNH Kể chuyện quê hương nhà Lý
/ Phạm Thuận Thành
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về sự huyền hoặc tâm linh và sự thực lịch sử về người sáng lập triều Lý, cùng những câu sấm của Vạn Hạnh tại hương Cố Pháp, nơi Lý Công Uẩn được dạy dỗ, trưởng thành; Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp trị nước của 9 vị vua nhà Lý, từ Lý Thái Tổ đến Lý Chiêu Hoàng / 25000đ
1. Lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Vua. 4. Địa danh. 5. {Việt Nam}
959.7023 K250C 2009
|
ĐKCB:
VV.004242
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
QUẢNG VĂN Non nước Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 310tr. : ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học / 41000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Chùa. 3. Văn hoá. 4. Lịch sử. 5. Địa danh. 6. {Việt Nam}
959.731 N430N 2009
|
ĐKCB:
VV.003551
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005435
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN HỮU HIỆP Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết
: Dấu ấn văn hoá - Lịch sử địa phương
/ Nguyễn Hữu Hiệp
.- H. : Lao động , 2011
.- 422tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 417-418 Tóm tắt: Khái quát về địa danh An Giang. Tìm hiểu một số địa danh cổ ở An Giang qua truyền thuyết, văn hoá và lịch sử địa phương. Chú dẫn tóm tắt những địa danh cổ chưa có dịp tìm hiểu sâu, đã mất dấu hoặc ngày nay chỉ nghe biết một cách lờ mờ. Giới thiệu những câu ca dao, dân ca địa phương có nhắc đến các địa danh cổ ở An Giang ISBN: 9786045900574
1. Địa danh. 2. Lịch sử. 3. Văn hoá. 4. {An Giang}
959.791 T310H 2011
|
ĐKCB:
VV.003476
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN DƯỢC Sổ tay địa danh nước ngoài
/ Nguyễn Dược
.- Tái bản lần 6 .- H. : Giáo dục , 2005
.- 272tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát 2000 địa danh trên thế giới gồm quốc gia, thành phố, đại dương, biển, vịnh, đảo, núi, cao nguyên / 17000đ
1. Địa danh. 2. Địa lí. 3. {Thế giới} 4. [Sổ tay]
910 S450T 2005
|
ĐKCB:
VV.002595
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
DOÃN KẾ THIỆN Hà Nội cũ
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 104tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Ghi lại với 20 mục kể về các chuyện cũ ở Hà Nội, gồm những tích chuyện, giai thoại các sự việc, hiện tượng về con người, địa danh làng xã, đền, chùa, tín ngưỡng, văn hoá của Hà Nội xưa. / 17000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hóa. 3. Địa danh. 4. {Hà Nội}
959.731 H100N 2010
|
ĐKCB:
VV.001517
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.3
/ Võ Văn Hoè
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 518tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 507-517 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp từ vần N đến S ISBN: 9786045003688
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301D 2013
|
ĐKCB:
VV.001275
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|