Tìm thấy:
|
|
2.
HOÀNG VĂN VINH Châm cứu theo giờ
/ Hoàng Văn Vinh
.- H. : Y học , 2004
.- 67tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách châm cứu theo giờ: Căn cứ ngày giờ để định huyệt, tìm huyệt mở theo ngày giờ... và các biểu tổng hợp tìm huyệt theo giờ / 10000đ
1. Đông y. 2. Châm cứu.
615.81 CH120C 2004
|
ĐKCB:
VV.006133
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 B256N 2005
|
ĐKCB:
VV.006269
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HUANG BEI RONG Bệnh dạ dày
/ Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày / 70000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh dạ dày. 3. Y học. 4. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.3 B256D 2005
|
ĐKCB:
VV.006270
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ZHANG PEI ZAN Phòng và chữa bệnh tiêu hóa
/ Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 555tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cơ chế gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và phương pháp điều trị biện chứng Đông y các bệnh về đường tiêu hóa như viêm dạ dày mạn tính, viêm loét kết tràng, viêm gan tính độc tố, xơ cứng gan, ruột bị tắt nghẽn,... / 77000đ
1. Đông y. 2. Bài thuốc. 3. Điều tị. 4. Bệnh hệ tiêu hóa.
I. Chen Hui Zhen. II. Hà Sơn.
616.3 PH431V 2005
|
ĐKCB:
VV.006271
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HOÀNG, VĂN VINH. 15 phép chữa bệnh đông y
: Hoàng Văn Vinh.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 1997
.- 840tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 839-840. Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy. / 84000đ
1. Đông y. 2. Trị bệnh. 3. Y học dân tộc.
615.8 15P 1997
|
ĐKCB:
VV.006163
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
DƯƠNG HỮU NAM Phòng và chữa tiêu khát
: Phần tiểu đường
/ Dương Hữu Nam, Dương Trọng Nghĩa, Dương Trọng Hiếu
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 257tr. ; 19cm
Thư mục: tr.: 253-255 Tóm tắt: Những kiến thức về bệnh lí, bệnh sinh theo đông y. Giới thiệu kinh nghiệm chữa bệnh tiểu đường của các danh y đương đại và một số bài thuốc đông y hay được sử dụng điều trị các thể đái tháo đường / 26000đ
1. Bài thuốc. 2. Đông y. 3. Điều trị. 4. Tiểu đường. 5. Phòng bệnh.
616.4 PH431V 2005
|
ĐKCB:
VV.006168
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÝ NGỌC SƠN Chữa bệnh theo chu dịch
/ Lý Ngọc Sơn, Lý Kiện Dân ; Nguyễn Quang Thái dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 307tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm .- (Tri thức gia đình)
Phụ lục: tr. 282-304 Tóm tắt: Mô tả sự đồng nhất giữa các bộ phận trong cơ thể người với không gian âm dương theo Chu Dịch hay Dịch học của Trung Quốc (còn gọi là Bát Quái). Từ đó có thể điều chỉnh cơ thể về trạng thái quân bình, tiêu trừ mọi bệnh tật / 34000đ
1. Điều trị. 2. Đông y. 3. {Trung Quốc} 4. [Sách thường thức] 5. |Chu Dịch|
I. Nguyễn Quang Thái. II. Lý Kiện Dân.
615 CH551B 2007
|
ĐKCB:
VV.006173
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
DƯƠNG HỮU NAM Phòng và chữa tiêu khát
: Phần tiểu đường
/ Dương Hữu Nam, Dương Trọng Nghĩa, Dương Trọng Hiếu
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 257tr. ; 19cm
Thư mục: tr.: 253-255 Tóm tắt: Những kiến thức về bệnh lí, bệnh sinh theo đông y. Giới thiệu kinh nghiệm chữa bệnh tiểu đường của các danh y đương đại và một số bài thuốc đông y hay được sử dụng điều trị các thể đái tháo đường / 26000đ
1. Bài thuốc. 2. Đông y. 3. Điều trị. 4. Tiểu đường. 5. Phòng bệnh.
616.4 PH431V 2005
|
ĐKCB:
VV.006120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
HOÀNG VĂN VINH Châm cứu theo giờ
/ Hoàng Văn Vinh
.- H. : Y học , 2004
.- 67tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách châm cứu theo giờ: Căn cứ ngày giờ để định huyệt, tìm huyệt mở theo ngày giờ... và các biểu tổng hợp tìm huyệt theo giờ / 10000đ
1. Đông y. 2. Châm cứu.
615.81 CH120C 2004
|
ĐKCB:
VV.006153
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006220
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
LỤC KIỆN MẪN Phòng chữa cảm mạo theo trung tây y
/ Lục Kiện Mẫn ch.b. ; Thái Nhiên biên dịch
.- H. : Y học , 2004
.- 379tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Thầy thuốc gia đình)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh cảm mạo, các phương pháp phòng chữa cảm mạo thông thường theo tây y. Phòng và chữa trị bệnh cảm cúm, cảm mạo ở trẻ em, ở phụ nữ mang thai, sản phụ và phụ nữ trong thời kì kinh nguyệt. Phòng chữa các chứng kéo theo thường gặp của bệnh cảm mạo / 40000đ
1. Cảm mạo. 2. Đông y. 3. Điều trị.
I. Thái Nhiên.
616.2 PH 431 C 2004
|
ĐKCB:
VV.002558
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
HOÀNG VĂN VINH Chữa bệnh dạ dày bằng đông y
/ Hoàng Văn Vinh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 136tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức căn bản về giải phẫu sinh lí dạ dày, về chữa bệnh dạ dày. Luận bàn về bệnh dạ dày. Các bài thuốc đang áp dụng chữa bệnh dạ dày bằng đông y / 16.300đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Đông y. 3. Điều trị.
616.3 CH 551 B 2004
|
ĐKCB:
VV.002571
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|