Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
77 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Những quy định cấm của pháp luật đối với cán bộ, công chức / Phương Hoa (sưu tầm. biên soạn) .- H. : Lao động , 2003 .- 295 tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hệ thống hoá các quy định cấm của pháp luật hiện hành đối với cán bộ công chức trong thi hành công vụ, được xếp theo các chương : Quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan tư pháp; quy định cấm đối với sĩ quan, chiến sĩ, cán bộ công chức trong lực lượng vũ trang.
/ 30.000đ

  1. Pháp luật.  2. Công chức.  3. {Việt Nam}  4. |Quy định cấm|
   I. Phương Hoa.
   344.59 NH556Q 2003
    ĐKCB: VV.005840 (Sẵn sàng)  
2. Những quy định cần biết về luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác / Hoàng Hoa Sơn b.s. .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 143tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Ghép bộ phận cơ thể.  2. Y học.  3. Qui định.  4. Nội tạng.
   I. Hoàng Hoa Sơn b.s..
   344.59704 NH556Q 2007
    ĐKCB: VV.006125 (Sẵn sàng)  
3. Các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 . T.2 / Vụ Tiền lương - Bộ Nội vụ b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 175tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 183-187
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 như: Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với các cán bộ, công chức nhà nước, các thông tư, công văn, quyết định... và chế độ tiền lương năm 2004
/ 35.000đ

  1. Luật lao động.  2. Tiền lương.  3. [Văn bản pháp qui]
   344.597 C101V 2005
    ĐKCB: VV.004626 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn về thời giờ làm việc và thời giờ nghi ngơi theo quy định của bộ luật lao động .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 251tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Cục An toàn Lao động
  Tóm tắt: Gồm một số văn bản quy định về chế độ làm việc, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi đối với người lao động làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước, trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt thuộc ngành bưu điện, ngành vận tải đường sắt, ngành hàng không...

  1. Pháp luật.  2. Luật lao động.  3. Thời gian lao động.  4. Thời gian nghỉ ngơi.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   344.59701 H561D 2011
    ĐKCB: vv.004317 (Sẵn sàng)  
5. Các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 . T.1 / Vụ Tiền lương - Bộ Nội vụ b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 161tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 183-187
/ 33000đ

  1. Luật lao động.  2. Tiền lương.  3. [Văn bản pháp qui]  4. |Luật lao động|  5. |Tiền lương|
   344.597 C101V 2004
    ĐKCB: VV.004490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004489 (Sẵn sàng)  
6. Một số quy định mới về quản lý sản xuất - kinh doanh và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 107tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định về quản lí, sản xuất. kinh doanh, cung ứng và sử dụng, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
/ 10000đ

  1. Quản lí.  2. Công nghiệp.  3. Pháp luật.  4. Kinh doanh.  5. [Văn bản pháp luật]  6. |Vật liệu cháy nổ|
   344.59705 M458S 2005
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀM HỒNG QUỲNH
     hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học môn tiếng việt lớp 1 / Đàm Hồng Quỳnh .- 172tr ; 21cm
/ 9300đ

  1. |thiết bị|  2. |dạy học|
   344.597 H561D
    ĐKCB: VV.003886 (Sẵn sàng)  
8. Quy định về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn / Lưu Hoàng Hà b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Pháp luật.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. Qui định Nhà nước.
   I. Lưu Hoàng Hà b.s..
   344.597 QU600Đ 2006
    ĐKCB: VV.003665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004298 (Sẵn sàng)  
9. Các văn bản qui định về chế độ tiền lương năm 2004 . T.2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 175tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nội vụ
  Tóm tắt: Gồm các thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương, chế độ phụ cấp: phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên, phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại...đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang năm 2004.
/ 35000đ

  1. Chế độ tiền lương.  2. Phụ cấp.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   344.59701 C101V 2004
    ĐKCB: VV.003468 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THANH XUÂN
     Hỏi - Đáp chính sách của Đảng, nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo / Nguyễn Thanh Xuân, Vũ Văn Hoàng Hà, Nguyễn Ngọc Quỳnh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 196tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 172-178
  Tóm tắt: Gồm 133 câu hỏi và giải đáp đề cập đến những quan điểm của Đảng, Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Giới thiệu các tôn giáo và tổ chức giáo hội ở Việt Nam; một số khái niệm trong quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc...

  1. Chính sách.  2. Pháp luật.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Ngọc Quỳnh.   II. Vũ Văn Hoàng Hà.
   344.597 H428Đ 2013
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NGỌC ANH
     Hỏi - đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự và phòng cháy, chữa cháy / Nguyễn Ngọc Anh, Vũ Huy Khánh .- H. : Chính trị Quốc gia, , 2011 .- 158tr. ; ; 21 cm
   ISBN: 8935211111974 / [Kxđ]

  1. An toàn công cộng.  2. Phòng cháy.
   I. Vũ Huy Khánh.
   344.597047 H428Đ 2011
    ĐKCB: VV.002811 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 180tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi liên quan chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội như: mại dâm, ma tuý, mua bán người và HIV

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.59705 S450T 2014
    ĐKCB: VV.002948 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002947 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động - xã hội , 2014 .- 215tr ; 21cm .- (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
  Tóm tắt: Khái quát chung về người có công với cách mạng và các chế độ chính sách đối với người có công với cách mạng cùng một số hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ giúp các cán bộ xã, phường, đối tượng người có công và thân nhân hiểu rõ quyền và lợi ích hợp pháp


   344.597 C120N 2014
    ĐKCB: VV.002950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002949 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Hỏi - Đáp về luật việc làm / B.s.: Lê Thanh Nga (ch.b.), Lê Thị Thanh Duyên, Lâm Quang Vinh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 80tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 101 câu hỏi - đáp về các nhóm vấn đề như: Chính sách hỗ trợ tạo việc làm; thông tin thị trường lao động; đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; tổ chức, hoạt động dịch vụ việc làm; bảo hiểm thất nghiệp và quản lí nhà nước về việc làm...
   ISBN: 9786045708620

  1. Luật việc làm.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thanh Nga.   II. Thanh Hoài.   III. Lê Thị Thanh Duyên.   IV. Lâm Quang Vinh.
   344.5970102638 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.002887 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. TRƯƠNG HỒNG QUANG
     Tìm hiểu luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 / Trương Hồng Quang, Nguyễn Thị Lương Trà, Lê Thị Liễu Phương .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 112tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi và trả lời về nội dung cơ bản của luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 quy định rõ đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm cho từng đối tượng cụ thể; quy định về tiền lương, tiền công, tiền trợ cấp làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế...
   ISBN: 9786045721490

  1. Luật bảo hiểm y tế.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Thị Lương Trà.   II. Lê Thị Liễu Phương.
   344.59702202638 T 310 H 2015
    ĐKCB: VV.002889 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay về quy trình xuất khẩu lao động cho thanh niên trước khi đi xuất khẩu .- H. : Lao động Xã hội , 2012 .- 119tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Trình bày những qui định pháp luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng như: điều kiện đưa người lao động đi làm việc theo hợp đồng, quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân có liên quan, chi phí, tuyển chọn và đào tạo người lao động, quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước... một số qui định chi tiết và hướng dẫn thực hiện

  1. Lao động.  2. Pháp luật.  3. Thanh niên.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   344.59701 S 450 T 2012
    ĐKCB: VV.002890 (Sẵn sàng)  
17. Tìm hiểu luật bảo vệ môi trường .- H. : Lao động , 2006 .- 166tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về Luật Bảo vệ môi trường như: môi trường và Chính sách bảo vệ môi trường; quản lí chất thải; phòng ngừa, ứng phó với sự cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường;... và toàn văn Luật Bảo vệ môi trường
/ 23500đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Luật Bảo vệ môi trường.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   344.59704602638 T310H 2006
    ĐKCB: VV.002760 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nhiễm HIV, ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiện và người bán dâm .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2015 .- 211 tr. ; 20 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội

  1. Hỏi và đáp.  2. Người bán dâm.  3. Người cai nghiện.  4. Người nhiễm HIV.  5. Địa vị pháp lý, luật pháp....
   344.59704 C 120 N 2015
    ĐKCB: VV.002702 (Sẵn sàng)  
19. Hỏi đáp chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em dân tộc thiểu số .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2015 .- 121 tr. ; 20 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dạy nghề.  4. Hỏi và đáp.  5. Việc làm.
   344.5970767 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.002701 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 199tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 141-198
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về chính sách của nhà nước đối với người nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật; điều kiện để được hưởng trợ cấp, mức hưởng trợ cấp, hình thức hưởng và các thủ tục, hồ sơ để được hưởng trợ cấp
   ISBN: 9786046516514

  1. Pháp luật.  2. Người nghèo.  3. Người khuyết tật.  4. Người cao tuổi.  5. Chính sách.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]
   344.597032 C 120 N 2014
    ĐKCB: VV.002753 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»