Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
360 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PHẠM THỊ LAN ANH
     Hợp đồng lao động, trình tự ký kết, thực hiện và trách nhiệm pháp lý / Phạm Thị Lan Anh .- H. : Lao động xã hội , 2003 .- 260tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hỏi đáp về hợp đồng lao động-trình tự ký kết, thực hiện và trách nhiệm pháp lý. Các văn bản Luật có liên quan (Luật Lao động, Nghị định số 44, 38; Thông tư số 10, 02; Quyết định số 744...)
/ 31.500đ

  1. Luật lao động.  2. Hợp đồng lao động.
   34(V)9 H 466 Đ 2003
    ĐKCB: VV.005866 (Sẵn sàng)  
2. Những quy định cấm của pháp luật đối với cán bộ, công chức / Phương Hoa (sưu tầm. biên soạn) .- H. : Lao động , 2003 .- 295 tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hệ thống hoá các quy định cấm của pháp luật hiện hành đối với cán bộ công chức trong thi hành công vụ, được xếp theo các chương : Quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan tư pháp; quy định cấm đối với sĩ quan, chiến sĩ, cán bộ công chức trong lực lượng vũ trang.
/ 30.000đ

  1. Pháp luật.  2. Công chức.  3. {Việt Nam}  4. |Quy định cấm|
   I. Phương Hoa.
   344.59 NH556Q 2003
    ĐKCB: VV.005840 (Sẵn sàng)  
3. Quy định mới đối với cán bộ, công chức / Thanh Tùng sưu tầm, biên soạn. .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quy định về lương, phụ cấp, trợ cấp; Quy định về đào tạo, bồi dưỡng; Quy định về xử lý kỷ luật...
/ 37500đ

  1. Cán bộ.  2. Công chức.  3. Pháp luật.  4. Quy định.  5. {Việt Nam}
   I. Thanh Tùng,.
   342.597 QU600Đ 2006
    ĐKCB: VV.005659 (Sẵn sàng)  
4. LƯU KIẾM THANH
     Nghi thức nhà nước : : khái niệm về nghi thức nhà nước, biểu tượng quốc gia, tiếp khách ... .- H. : Thống kê , 2001 .- 838tr. hình vẽ ; 20 cm
  1. Nghi thức ngoại giao--Việt Nam..  2. Nghi thức nhà nước--Việt Nam.
   34(V) NGH300T 2001
    ĐKCB: VV.005885 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn những quy định mới về điện lực / Phạm Thị Lan Anh b.s .- H. : Lao động , 2005 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hỏi đáp luật điện lực, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực
/ 27000đ

  1. Pháp luật.  2. Điện lực.  3. Qui định.
   343.59709 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005560 (Sẵn sàng)  
6. Những quy định cần biết về luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác / Hoàng Hoa Sơn b.s. .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 143tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Ghép bộ phận cơ thể.  2. Y học.  3. Qui định.  4. Nội tạng.
   I. Hoàng Hoa Sơn b.s..
   344.59704 NH556Q 2007
    ĐKCB: VV.006125 (Sẵn sàng)  
7. GS. HOÀNG PHÚC
     Từ điển hành chính Việt Anh / Văn Cương .- H : Thống kê , 2002 .- 352tr. ; 14.5x20.5 cm
/ 36000đ


   34(V)1 T 550 Đ 2002
    ĐKCB: VV.005426 (Sẵn sàng)  
8. Quy định mới đối với Cán bộ, công chức / / Thanh Tùng s.t., b.s .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 287tr. ; 20cm
/ 37.500đ

  1. Điều lệ công chức viên chức.  2. Việt Nam.
   I. Thanh Tùng.
   342.597068 QU600Đ 2006
    ĐKCB: VV.005432 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT NAM(CHXHCN)
     Các quy định lễ tân Nhà nước : Hệ thống văn bản của Chính phủ .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H : Chính trị quốc gia , 2002 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Quy định về Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Việt Nam. Quy định về lễ tân Nhà nước, lễ hội nhân dân và tiếp khách nước ngoài. Quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi
/ 18000đ

  1. Quan hệ ngoại giao.  2. Việt Nam.  3. Pháp luật.  4. Văn bản pháp quy.  5. Chính phủ.
   340.597 C101Q 2002
    ĐKCB: VV.005430 (Sẵn sàng)  
10. Hoàn thiện thủ tục pháp luật về đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam hiện nay / / Trương Công Đắc : Lý luận Chính trị , 2017 ; 20 cm
  1. Đầu tư nước ngoài.  2. Doanh nghiệp.  3. Luật và pháp chế.  4. Việt Nam.  5. Luật và pháp chế.
   346.597092 H406T 2017
    ĐKCB: VV.005231 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005230 (Sẵn sàng)  
11. Hoàn thiện thủ tục pháp luật về đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam hiện nay / / Trương Công Đắc , 2017 ; 20 cm
   ISBN: 9786049019845

  1. Đầu tư nước ngoài.  2. Doanh nghiệp.  3. Luật và pháp chế.  4. Việt Nam.  5. Luật và pháp chế.
   346.597092 H406T 2017
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. Luật bình đẳng giới .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 39tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội, gia đình, điều khoản thi hành.
/ 5500đ


   342.59708 L504B 2006
    ĐKCB: VV.005128 (Sẵn sàng)  
13. Quy định mới về chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 119tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung quyết định số 94/2005/QĐ-BTC ngày 12-12-2005 của bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành "Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã"
/ 10000đ

  1. Kế toán.  2. Pháp luật.  3. Ngân sách.  4. Tài chính.  5. [Văn bản pháp qui]
   343.597 QU600Đ 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. Các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 . T.2 / Vụ Tiền lương - Bộ Nội vụ b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 175tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 183-187
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 như: Hướng dẫn chuyển xếp lương đối với các cán bộ, công chức nhà nước, các thông tư, công văn, quyết định... và chế độ tiền lương năm 2004
/ 35.000đ

  1. Luật lao động.  2. Tiền lương.  3. [Văn bản pháp qui]
   344.597 C101V 2005
    ĐKCB: VV.004626 (Sẵn sàng)  
15. Hệ thống văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng : Được sử đổi, bổ sung đến tháng 4 - 2005 / Nguyễn Minh Huệ biên tập .- Hà Nội : Xuất bản tài chính , 2007 .- 182 tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những văn bản pháp luật mới ban hành về thuế giá trị gia tăng, thuế doanh nghiệp và một số văn bản pháp luật mới ban hành khác.
/ 34.500đ

  1. Pháp luật.  2. Văn bản pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. |Luật thuế|  5. |Việt Nam|  6. Pháp luật|  7. Văn bản pháp luật|
   I. Nguyễn, Minh Huệ.
   343.597 04 H250T 2007
    ĐKCB: VV.004732 (Sẵn sàng)  
16. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thi đua, khen thưởng .- H. : Chính trị quốc gia , 2005 .- 11tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh số 17/2005/L-CNT ngày 27-6-2005 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc công bố Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thi đua khen thưởng
/ 2.000đ

  1. Luật thi đua, khen thưởng.  2. Việt Nam.
   34(V)94 L504S 2005
    ĐKCB: vv.004664 (Sẵn sàng)  
17. Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển .- H. : Giao thông Vận tải , 2007 .- 160tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 80-113
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
  Tóm tắt: Những qui tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển. Qui tắc hành trình và điều động. Đèn và dấu hiệu. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng
/ 22800đ

  1. Qui tắc.  2. Hàng hải.  3. Luật quốc tế.  4. Tai nạn.  5. Cứu hộ.  6. [Sách song ngữ]
   341.4 QU600T 2007
    ĐKCB: VV.004551 (Sẵn sàng)  
18. Hướng dẫn về thời giờ làm việc và thời giờ nghi ngơi theo quy định của bộ luật lao động .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 251tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Cục An toàn Lao động
  Tóm tắt: Gồm một số văn bản quy định về chế độ làm việc, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi đối với người lao động làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước, trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt thuộc ngành bưu điện, ngành vận tải đường sắt, ngành hàng không...

  1. Pháp luật.  2. Luật lao động.  3. Thời gian lao động.  4. Thời gian nghỉ ngơi.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   344.59701 H561D 2011
    ĐKCB: vv.004317 (Sẵn sàng)  
19. Các văn bản quy định về chế độ tiền lương năm 2004 . T.1 / Vụ Tiền lương - Bộ Nội vụ b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 161tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 183-187
/ 33000đ

  1. Luật lao động.  2. Tiền lương.  3. [Văn bản pháp qui]  4. |Luật lao động|  5. |Tiền lương|
   344.597 C101V 2004
    ĐKCB: VV.004490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004489 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN TRỌNG THUỲ
     Những điều kiện thương mại quốc tế incoterms 1990 / Nguyễn Trọng Thuỳ; Lê Chí Thành hiệu đính .- H. : Tài chính , 195 .- 197tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Quy tắc chính thức của Phòng Thương mại Quốc tế giải thích các Điều kiện thương mại, có hiệu lực từ ngày 01.01.1990

  1. Thương mại quốc tế.
   I. Lê Chí Thành.
   343 NH556Đ 1995
    ĐKCB: VV.004493 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»